Phiếu học tập môn Toán Lớp 5 - Tuần 3 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Tân An Thạnh B
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu học tập môn Toán Lớp 5 - Tuần 3 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Tân An Thạnh B", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
phieu_hoc_tap_mon_toan_lop_5_tuan_3_nam_hoc_2021_2022_truong.docx
Nội dung tài liệu: Phiếu học tập môn Toán Lớp 5 - Tuần 3 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Tân An Thạnh B
- Trường Tiểu học Tân An Thạnh B Lớp: Năm/ .. Họ và tên: PHIẾU HỌC TẬP Tuần: 3. Khối 5. Môn :Toán Từ ngày 11/10 đến ngày 15/10/2021 Ngày nộp bài: 18/10/2021 Thứ hai ngày 11 tháng 10 năm 2021 Luyện tập chung Khoanh tròn vào câu trả lời đúng. 2 Câu 1. 8 chuyển thành phân số là 5 40 a. 5 41 b. 5 42 c . 5 3 Câu 2. 5 chuyển thành phân số là: 4 23 a. 4 24 b. 4 25 c. 4 Câu 3. Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm: a. 8 dm = ........m 9 dm = ........m b. 1g = ........ kg 8g = ....... kg c. 1 phút = ...... giờ 6 phút = ...... giờ Hướng dẫn: 10 dm = 1m 1 1 dm = m 10 1 3 dm = m 10
- Lớp: Năm/ .. Họ và tên: PHIẾU HỌC TẬP Thứ ba ngày 12 tháng 10 năm 2021 Luyện tập chung Câu 1. Tính: 7 9 + ............................................................................................................ . 9 10 5 7 b . + ................................................................................................................ 6 8 Khoanh tròn vào câu trả lời đúng Câu 2. 7 m 3 dm = .m 3 a. 7 10 3 b. 8 10 3 c. 9 10 Câu 3. 8 dm 9 cm = .m 9 a. 8 10 9 b. 9 10 9 c. 10 10 3 Câu 4. Biết quãng đường AB dài 12 km. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu ki- 10 lô - mét?. Bài giải ........................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... ...........................................................................................
- Lớp: Năm/ .. Họ và tên: PHIẾU HỌC TẬP Thứ năm ngày 14 tháng 10 năm 2021 Ôn tập về giải toán A. Kiến thức cần nhớ: Học sinh xem lại dạng toán tổng tỉ và hiệu tỉ sách giáo khoa trang 17; 18 toán 5 B. Bài Tập: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng 7 1. Tổng của hai số là 80 số thứ nhất bằng số thứ hai. Hai số đó là 9 a. 35 và 45 b. 36 và 45 c. 35 và 46 9 2. Hiệu của hai số là 55 số thứ nhất bằng số thứ hai. Hai số đó là: 4 a. 99 và 44 b. 88 và 44 c. 99 và 45 5 3. Một vườn hoa hình chữ nhật có chu vi là 120m.Chiểu rộng bằng chiều dài. 7 Diện tích của vườn hoa là: a. 875m2 b. 876m2 c. 877m2 3. Số lít nước mắm loại I nhiều hơn số lít nước mắm loại II là 12 lít. Hỏi mỗi loại có bao nhiêu lít nước mắm, biết rằng số lít nước mắm loại loại I gấp 3 lần số lít nước mắm loại II? Bài giải ....................................................................................... ........................................................................................ ........................................................................................ .........................................................................................
- Lớp: Năm/ .. Họ và tên: Thứ sáu ngày 15 tháng 10 năm 2021 PHIẾU HỌC TẬP Ôn tập về giải toán (tiếp theo) A. Kiến thức cần nhớ: Học sinh xem lại dạng toán tổng tỉ và hiệu tỉ sách giáo khoa trang 20;21 toán 5 B. Bài Tập: Khoanh tròn vào câu trả lởi đúng: 1. Mua 5m vải hết 80000 đồng. Vậy mua 7m vải loại đó hết số tiền là: a. 110000 đồng b. 111000 đồng c. 112000 đồng d. 113000 đồng 2. Mua 3 quyển sách hết 82000 đồng. Vậy mua 5 quyển sách loại đó hết số tiền là: a. 131000 đồng b. 132000 đồng c. 134000 đồng d. 135000 đồng 2. Một đội trồng rừng trung bình cứ 3 ngày trồng được 1200 cây thông.Hỏi trong 12 ngày đội đó trồng được bao nhiêu cây thông? Bài giải ....................................................................................... ......................................................................................... ......................................................................................... ......................................................................................... .......................................................................................... .......................................................................................... .

