Phiếu học tập môn Toán Lớp 4 - Tuần 3 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Tân An Thạnh B
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu học tập môn Toán Lớp 4 - Tuần 3 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Tân An Thạnh B", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
phieu_hoc_tap_mon_toan_lop_4_tuan_3_nam_hoc_2021_2022_truong.docx
Nội dung tài liệu: Phiếu học tập môn Toán Lớp 4 - Tuần 3 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Tân An Thạnh B
- TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂN AN THẠNH B Lớp: Bốn/ .. Họ và tên: . Từ ngày 11/10 đến ngày 15/10/2021 Ngày nộp: 18/10/2021 PHIẾU HỌC TẬP TUẦN 3 Thứ hai ngày 11 tháng 10 năm 2021 Môn Toán Triệu và lớp triệu (tiếp theo) Ví dụ: 342 157 413 Đọc là: Ba trăm bốn mươi hai triệu một trăm năm mươi bảy nghìn bốn trăm mười ba. Chú ý: Ta tách số thành từng lớp, từ lớp đơn vị đến lớp nghìn rồi lớp triệu, mỗi lớp có ba hàng. Sau đó dựa vào cách đọc số có tới ba chữ số thuộc từng lớp để đọc và đọc từ trái sang phải. Câu 1: Đọc các số sau: 7 312 836 :....................................................................................................... ......................................................................................................................... 57 602 511 :..................................................................................................... ......................................................................................................................... 351 600 307 :................................................................................................... ......................................................................................................................... 900 370 200 :................................................................................................... ......................................................................................................................... 400 070 192 :................................................................................................... .........................................................................................................................
- Câu 2: Viết các số sau: a) Mười triệu hai trăm năm mươi nghìn hai trăm mười bốn: ................................. b) Hai trăm năm mươi ba triệu năm trăm sáu mươi tư nghìn tám trăm tám mươi tám: ................................. c) Bốn trăm triệu không trăm ba mươi sáu nghìn một trăm linh năm:........................ d) Bảy trăm triệu không nghìn hay trăm ba mươi mốt:................................. Câu 3: Bảng dưới đây cho biết một vài số liệu về giáo dục phổ thông năm học 2003 - 2004: a) Số trường trung học cơ sở là: ................................... b) Số học sinh tiểu học là: ................................... a) Số giáo viên trung học phổ thông là: ...................................
- Lớp: Bốn/ .. Họ và tên: . PHIẾU HỌC TẬP Thứ ba ngày 12 tháng 10 năm 2021 Luyện tập Câu 1: Đọc các số sau: 32 640 507 :........................................................................................................ ........................................................................................................................... 8 500 658 :......................................................................................................... ............................................................................................................................ 830 402 960 :........................................................................................................ ............................................................................................................................ 85 000 120 :........................................................................................................ ............................................................................................................................ 178 320 005 :...................................................................................................... ........................................................................................................................... 1 000 001 :.......................................................................................................... ............................................................................................................................ Câu 2: Viết các số sau: a) Sáu trăm mười ba triệu: ................................. b) Một trăm ba mươi mốt triệu bốn trăm linh năm nghìn: ................................. c) Năm trăm mười hai triệu ba trăm hai mươi sáu nghìn một trăm linh ba:................ .. d) Tám mươi sáu triệu không trăm linh bốn nghìn bảy trăm linh hai:........................ d) Tám trăm triệu không trăm linh bốn nghìn bảy trăm hai mươi:.............................. Câu 3: Nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số sau: a) 715 638 : ............................................................................................................. b) 571 638 : ............................................................................................................. c) 836 571 : .............................................................................................................
- Lớp: Bốn/ .. Họ và tên: . PHIẾU HỌC TẬP Thứ tư ngày 13 tháng 10 năm 2021 Luyện tập Câu 1: Đọc số và nêu giá trị của chữ số 3 và chữ số 5 trong mỗi số sau: a) 35 627 449 : ........................................................................................................ ................................................................................................................................. b) 123 456 789 : .................................................................................................... ................................................................................................................................. c) 82 175 263 : ........................................................................................................ ................................................................................................................................. d) 850 003 200 : ..................................................................................................... ................................................................................................................................. Câu 2: Viết số, biết số đó gồm: a) 5 triệu, 7 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 3 trăm, 4 chục và 2 đơn vị: ........................ b) 5 triệu, 7 trăm nghìn, 6 nghìn, 3 trăm, 4 chục và 2 đơn vị: ................................ c) 5 chục triệu, 7 chục nghìn, 6 nghìn, 3 trăm, 4 chục và 2 đơn vị: ....................... d) 5 chục triệu, 7 triệu, 6 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 4 nghìn và 2 đơn vị: ................. Câu 3: Cho biết: Một nghìn triệu gọi là một tỉ. Viết vào chỗ chấm (theo mẫu): Viết Đọc 1 000 000 000 “một nghìn triệu” hay “một tỉ” 5 000 000 000 “năm nghìn triệu” hay “.............................” 315 000 000 000 “ba trăm mười lăm nghìn triệu” hay “.....................................................” .............................................. “.................................triệu” hay “ba tỉ”
- Lớp: Bốn/ .. Họ và tên: . PHIẾU HỌC TẬP Thứ năm ngày 14 tháng 10 năm 2021 Dãy số tự nhiên Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có ba số tự nhiên liên tiếp: a) 4 ; 5 ; ....... d) 9 ; 10 ; ....... b) ....... ; 87 ; 88 e) 99 ; 100 ; ....... c) 896 ; ....... ; 898 g) 9998 ; 9999 ; ....... Câu 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 909 ; 910 ; 911 ; ........... ; ........... ; ........... ; ........... ; ........... . b) 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; ........... ; ........... ; ........... ; .......... ;........... ; ........... ;........... . c) 1 ; 3 ; 5 ; ; ........... ; ........... ; ........... ; .......... ;........... ; ........... ;........... .
- Lớp: Bốn/ .. Họ và tên: PHIẾU HỌC TẬP Thứ sáu ngày 15 tháng 10 năm 2021 Viết số tự nhiên trong hệ thập phân Câu 1: Viết theo mẫu: Đọc số Viết số Số gồm có Tám mươi nghìn bảy trăm 80 712 8 chục nghìn, 7 trăm, 1 chục, 2 mười hai đơn vị Năm nghìn tám trăm sáu mươi tư .. ..
- 2020 . .. Năm mươi lăm nghìn năm trăm . . . 9 triệu, 5 trăm, 9 đơn vị .. Câu 2: Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu): Mẫu: 387 = 300 + 80 + 7 873 = .. 4738 = . .. 10837 = .. Câu 3: Ghi giá trị của chữ số 5 trong mỗi số ở bảng sau (theo mẫu): Số 45 57 561 5824 5 842 769 Giá trị của chữ số 5 5

