Phiếu học tập môn Toán Lớp 3 - Tuần 3 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Tân An Thạnh B
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu học tập môn Toán Lớp 3 - Tuần 3 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Tân An Thạnh B", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
phieu_hoc_tap_mon_toan_lop_3_tuan_3_nam_hoc_2021_2022_truong.docx
Nội dung tài liệu: Phiếu học tập môn Toán Lớp 3 - Tuần 3 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Tân An Thạnh B
- Trường Tiểu học Tân An Thạnh B Lớp: Ba/ . Họ và tên: Từ ngày 11/10 đến ngày 15/10/2021 Ngày nộp: 18/10/2021 PHIẾU HỌC TẬP TUẦN 3 Thứ hai ngày 11 tháng 10 năm 2021 Môn Toán ÔN TẠP VÊ HÌNH HỌC 1. Vẽ độ dài đường gấp khúc ABCD biết: - AB = 5cm - BC = 3cm - CD = 6 cm Bài làm .. .. .. . .. . 2. Tính chu vi hình tam giác MNP biết: - MN = 34cm - NP = 12cm - PM = 40cm Bài giải .................................................................................. ................................................................................... ....................................................................................
- 3. Vẽ một hình chữ ABCD có độ dài các cạnh là: - AB = 8cm - BC = 5cm - CD = 8cm - DA = 5cm .. .. .. .. 4. Trong hình bên: - Có bao nhiêu hình vuông: ......... - Có bao nhiêu hình chữ nhật: ........
- Lớp: Ba/ . Họ và tên: PHIẾU HỌC TẬP Thứ ba ngày 12 tháng 10 năm 2021 Môn Toán LUYỆN TẬP CHUNG 1. Đặt tính rồi tính: 451 + 415 234 + 432 162 + 370 .................................. .................................. .................................. .................................. .................................. .................................. .................................. .................................. .................................. 356 - 165 652 - 126 728 - 245 .................................. .................................. .................................. .................................. .................................. .................................. ................................. .................................. .................................. 2. Tìm x: a) x x 4 = 32 b) x : 8 = 4 .................................. .................................. .................................. .................................. ..................................
- 3. Tính: a) 5 x 9 + 27 b) 80 : 2 - 13 .................................. .................................. .................................. .................................. 4. Thùng thứ nhất có 125 lít dầu, thùng thứ hai có 160 lít dầu. Hỏi thùng thứ hai có nhiều hơn thùng thứ nhất bao nhiêu lít dầu? Bài giải .................................................................................... ..................................................................................... ......................................................................................
- Lớp: Ba/ . Họ và tên: PHIẾU HỌC TẬP Thứ tư ngày 13 tháng 10 năm 2021 Môn Toán BẢNG NHÂN 6 1. Học thuộc lòng bảng nhân 6 2. Tính nhẩm: 6 x 6 = ...... 6 x 1 = ...... 6 x 9 = ...... 6 x 10= ...... 6 x 4 = ...... 6 x 3 = ...... 6 x 2 = ...... 0 x 6 = ...... 6 x 8 = ...... 6 x 5 = ...... 6 x 7 = ...... 6 x 0= ...... 3. Mỗi thùng có 6 lít dầu. Hỏi 5 thùng như thế có tất cả bao nhiêu lít dầu? Bài giải ............................................................................................... ............................................................................................... ............................................................................................ 4. Đếm thêm 6 rồi viết số thích hợp vào ô trống: 6 12 18 36 60
- Lớp: Ba/ . Họ và tên: PHIẾU HỌC TẬP Thứ năm ngày 14 tháng 10 năm 2021 Môn Toán LUYỆN TẬP 1. Tính nhẩm: 6 x 5 = ...... 6 x 10 = ...... 6 x 2 = ...... 6 x 7 = ...... 6 x 8 = ...... 6 x 3 = ...... 6 x 9 = ...... 6 x 6 = ...... 6 x4 = ...... 3 x 6 = ...... 5 x 6 = ...... 4 x 6 = ...... 2. Tính: a) 6 x 9 + 6 b) 6 x 5 + 29 c) 6 x 5 + 6 .................................. .................................. .................................. .................................. .................................. .................................. 3. Mỗi học sinh mua 6 quyển vở. Hỏi 4 học sinh mua bao nhiêu quyển vở ? Bài giải .................................................................................. .................................................................................. ................................................................................... 5. Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm : a) 12 ; 18 ; 24 ; ........ ; ........ ;........ ;........ . b) 18 ; 21 ; 24 ; ........ ;........ ;........ ;........ .
- Lớp: Ba/ . Họ và tên: PHIẾU HỌC TẬP Thứ sáu ngày 15 tháng 10 năm 2021 Môn Toán NHÂN SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ (Không nhớ) 1. Tính : 24 22 11 33 20 x x x x x 2 4 4 5 3 . ....... .. . 2. Đặt tính rồi tính : 32 x 3 11 x 6 42 x 2 13 x 3 ........................... ........................... ........................... ........................... ........................... ........................... ........................... ........................... ........................... ........................... ........................... ........................... 3. Mỗi hộp có 12 bút chì màu. Hỏi 4 hộp như thế có bao nhiêu bút chì màu? Bài giải ......................................................................... ......................................................................... .........................................................................

