Nội dung ôn tập môn Toán, Tiếng Việt Lớp 5 - Tuần 6 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Mỹ Thuận A

docx 16 trang nhainguyen 28/10/2025 350
Bạn đang xem tài liệu "Nội dung ôn tập môn Toán, Tiếng Việt Lớp 5 - Tuần 6 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Mỹ Thuận A", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxnoi_dung_on_tap_mon_toan_tieng_viet_lop_5_tuan_6_nam_hoc_202.docx

Nội dung tài liệu: Nội dung ôn tập môn Toán, Tiếng Việt Lớp 5 - Tuần 6 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Mỹ Thuận A

  1. Trường Tiểu Học Mỹ Thuận A Thứ hai, ngày 01 tháng 11 năm 2021 Lớp: Năm/... Môn: Tập đọc Họ tên hs: Bài: Sự sụp đổ của chế độ A –pác - thai I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: - HS Hiểu nội dung : Chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi và cuộc đấu tranh đòi bình đẳng của những người da màu. .(Trả lời các câu hỏi trong SGK) . - Đọc đúng các từ phiên âm tiếng nước ngoài và các số liệu thống kê trong bài. II. NỘI DUNG HỌC TẬP: - Học sinh đọc cả bài rõ ràng, rành mạch, biểu cảm. - Tìm hiểu bài : Học sinh đọc lại các đoạn của bài tập đọc và trả lời các câu hỏi sau: Câu 1/ Dưới chế độ a - pác - thai, người da đen bị đối xử như thế nào? ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... Câu 2/ Người dân Nam Phi đã làm gì để xóa bỏ chế độ phân biệt chủng tộc? ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... Câu 3/ Theo bạn, vì sao cuộc đấu tranh chống chế độ a-pác-thai được đông đảo mọi người trên thế giới ủng hộ? ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... Câu 4/ Nêu điều mình biết về Nen-xơn Ma-đê-la ? ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... Ghi lại nội dung chính của bài tập đọc. ........................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... - Liên hệ thực tế: Nêu cảm nghĩ của em sau khi học xong bài tập đọc này ? ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................
  2. Toán Bài: Luyện tập Bài 1: Đọc các số đo diện tích sau 295 dam2 ................................................................................................................................ 762 m2 .................................................................................................................... ............. 2006 hm2 ....................................................................................................................... ...... 4824 km2 ............................................................................................................................... Bài 2: Viết các số đo diện tích sau: a) Bốn trăm linh năm đề-ca-mét vuông. ........................................... b) Mười hai nghìn sáu trăm héc-tô-mét vuông. ....................................... c) Năm nghìn ba trăm hai mươi mốt mi-li-mét-vuông. ....................................... d) Mười chín nghìn không trăm hai mươi héc - tô - mét vuông. ...................................... e) Hai mươi hai mét vuông. ...................................... Bài 3: a) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông: 6m2 35dm2; 8m2 27dm2; 16m2 9dm2; 26dm2. 35 35 M: 6m2 35dm2 = 6m2 + m2 = 6 m2 100 100 8m2 27d m2 = .. 16m2 9d m2 = ............. 26dm2 = . b) Viết các số sau đây dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét vuông: 4dm2 65cm2; 95cm2; 102dm2 8cm2. M: 4dm2 65cm2 = 4dm2 + 65 dm2 = 4 65 dm2 100 100 95 cm2 = .. 102dm2 8cm2 = ... Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a)38 m2 25 dm2 = .... .... dm2 b) 198 cm2 = ... ....dm2 .... .cm2 15dm2 9cm2 = .........cm2 2080 dm2 = .... . m2 ...... .dm2
  3. 10 cm2 6 mm2 = ...... mm2 3107 mm2 = ..... cm2 ....mm2 Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 2 m2 85 cm2 = . cm2 Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 285 B. 28 500 C. 2085 D. 20085 Bài 6: Điền dấu > < = thích hợp vào chỗ chấm: 5 m2 8 dm2 . 58 dm2 910 hm2 .91 km2 7 dm2 5cm2 710 cm2 8 cm2 4 mm2 .804/100 cm2 Bài 9*: Một mảnh đất hình chữ nhật được vẽ theo tỉ lệ và kích thước như hình vẽ dưới đây. Tính diện tích của mảnh đất với đơn vị là m2. 1. .. .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... Trường Tiểu Học Mỹ Thuận A Thứ ba, ngày 02 tháng 11 năm 2021 Lớp: Năm/... Môn: Tập đọc Họ tên hs: Bài: Mở rộng vốn từ: Hữu nghị - Hợp tác I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: + Hiểu được nghĩa các từ có tiếng hữu, tiếng hợp và biết xếp các nhóm thích hợp theo yêu cầu của BT1,BT2. + Biết đặt câu với 1 từ, 1 thành ngữ theo yêu cầu BT3, BT4. II. NỘI DUNG HỌC TẬP: Bài tập 1. Xếp những tù có tiếng hữu cho dưới đây thành hai nhóm a và b:
  4. Hữu nghị, hữu hiệu, chiến hữu, hữu tình, thân hữu, hữu ích, hữu hảo, bằng hữu, hữu dụng. a. Hữu có nghĩa là bạn bè. M: hữu nghị, .. .. b. Hữu có nghĩa là có. M: hữu ích, .. .. .. Bài tập 2. Xếp các từ có tiếng hợp cho dưới đây thành hai nhóm a và b: hợp tình, hợp tác, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp nhất, hợp pháp, hợp lực, hợp lí, thích hợp. a) Hợp có nghĩa là "gộp lại" (thành lớn hơn). M: hợp tác. b) Hợp có nghĩa là "đúng với yêu cầu, đòi hỏi nào đó". M: thích hợp. Trả lời: b) Hợp có nghĩa là "đúng với yêu cầu, a) Hợp có nghĩa là "gộp lại"(thành lớn hơn) đòi hỏi nào đó". M: hợp tác. M: thích hợp. . . Bài tập 3. Đặt một câu với một từ ở bài tập 1 và một câu với một từ ở bài tập 2.? .. .. ..,,,,,,,,,,,, Bài tập 4: Đặt câu với một trong những thành ngữ dưới đây: a. Bốn biển một nhà. . b. Kề vai sát cánh. . c. Chung lưng đấu sức . . Môn: Toán Bài: Hec - ta Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 2 1 8ha = ............ m ha = = ............. m2 2
  5. 2 15ha = ............ m 1 ha = ............... m2 20 ha = ............ m2 100 2 600000 m = ............ ha 3 Km2 =.. .ha 1 Km2 = ............ ha 4 15 Km2 = ............ ha Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm Diện tích rừng Cúc Phương là 22 200ha, hay diện tích rừng cúc Phương là............Km2 Bài 3: Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ chấm: 520 ha ...........52km2 30000m2 ............... ha 40 ha .............40000m2 99000m2 ................ha 3 km2 .............350ha 55000m2 ................ha 3 Bài 4: Một khu đất có dện tích 6ha. Người ta sử dụng diện tích khu đất để xây nhà và 12 làm đường đi, diện tích còn lại để trồng cây xanh. Hỏi diện tích trồng cây xanh là bao nhiêu mét vuông? .. 2 Bài 5: Một khu rừng hình chữ nhật có chiều dài là 12km. Chiều rộng bằng chiều dài. 3 Hỏi diện tích khu rừng đó bằng bao nhiêu ki-lô-mét vuông? Bao nhiêu héc-ta? Thứ tư, ngày 03 tháng 11 năm 2021 Môn: Tập đọc Bài: Tác phẩm của Si - le và tên phát xít.
  6. I. Yêu cầu cần đạt: - HS hiểu ý nghĩa câu chuyện: Cụ già người Pháp đã dạy cho tên sĩ quan Đức hống hách một bài học sâu sắc ( Trả lời được các câu hỏi 1,2,3 ). - Đọc đúng các tên người nước ngoài trong bài(Si-le, Pa-ri, );bước đầu đọc diễn cảm được bài văn phù hợp với nội dung câu chuyện và tính cách nhân vật. II. Nội dung học tâp: - Học sinh đọc cả bài giọng đọc rõ ràng, rành mạch. - Tìm hiểu bài : Học sinh đọc lại toàn bài tập đọc và trả lời các câu hỏi sau: Câu 1/ Vì sao tên sĩ quan Đức có thái độ bực tức với ông cụ người Pháp? Câu 2/ Nhà văn Đức Si- le được ông cụ người Pháp đánh giá như thế nào? ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Câu 3/ Em hiểu thái độ của ông cụ đối với người Đức và tiếng Đức như thế nào? ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Câu 4/ Lời đáp của ông cụ ở cuối truyện ngụ ý gì? .............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... . Câu 5/ Ghi lại nội dung chính của bài tập đọc trên. ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... . . .. - Liên hệ thực tế: Em học tập được điều gì từ cụ già trong bài tập đọc trên ?
  7. ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... . . .. Môn: Tập làm văn Bài: Luyện tập làm đơn I. Yêu cầu cần đạt: - HS lập được dàn ý cho bài văn tả ngôi trường đủ ba phần: mở bài, thân bài, kết bài; biết lựa chọn được những nét nổi bật để tả ngôi trường. - Dựa vào dàn ý viết được một đoạn văn miêu tả hoàn chỉnh, sắp xếp các chi tiết hợp lí. II. Nội dung học tập: Bài tập 1: Đọc bài văn “ Thần chết mang tên 7 sắc cầu vòng” SGK TV5 tập 1,trang 59 và trả lời câu hỏi: a) Chất độc màu da cam gây ra những hậu quả gì đối với con người? ....... ............... ........................................................................................................................................ b) Chúng ta có thể làm gì để giảm bớt nỗi đau cho những nạn nhân chất độc màu da cam? .... ... ............ ........................................................................................................................................... .... .. ............ .......................................................................................................................................... Bài tập 2: Giả sử địa phương em tổ chức đội tình nguyện giúp đỡ nạn nhân chất độc màu da cam, em hãy viết đơn xin gia nhập đội tình nguyện. Dựa vào hướng dẫn SGK TV5 tập 1,trang 60 để làm bài. .. . ........... ........................... . ........... ........................... .................. ... ...
  8. ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... Môn; Toán Bài: Luyện tập I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: - Biết tên gọi, kí hiệu và mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích đã học .Vận dụng để chuyển đổi ,so sánh số đo diện tích - Giải các bài toán có liên quan đến diện tích. II. NỘI DUNG HỌC TẬP: Bài 1: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông : a) 5ha = .m2 ; m2 = m2 b) 400dm2 = . m2 ; 1500dm2 = m2 ; 35dm2 = .m2 c) 26m2 17dm2 = m2 ; 90m2 5dm2 = m2 Bài 2: Điền dấu hoặc = vào chỗ trống. 2m2 9dm2....... .29dm2 ; 8dm2 5cm2....... 810cm2 790ha ... 79km2 ; 4cm2 5mm2 ....... cm2 Bài 3: Người ta dùng gỗ để lát sàn một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 6m, chiều rộng 4m. Hỏi phải tốn bao nhiêu tiền để mua gỗ để lát cả căn phòng đó, biết giá tiền 1m2 gỗ sàn là 280 000 đồng?
  9. ... ... ... ... ... ... ... Bài 4: Một khu đất hình chư nhật có chiều dài 200m chiều rộng bằng 3 chiều dài. Hỏi 4 diện tích khu đất đó bằng bao nhiêu mét vuông? Bằng bao nhiêu héc-ta? Trường Tiểu Học Mỹ Thuận A Thứ năm, ngày 04 tháng 11 năm 2021 Lớp: Năm/.. Môn: Luyện từ và câu Họ tên hs: Bài: Ôn tập về từ dồng âm. I. Yêu cầu cần đạt: + Củng cố những kiến thức về từ đồng âm. + Biết phân biệt nghĩa của từ đồng âm , đặt được câu để phân biệt các từ đồng âm. II. Nội dung học tập: Bài tập 1: Phân biệt nghĩa của những từ đồng âm trong các cụm từ sau: a) Đậu tương - Đất lành chim đậu – Thi đậu. b) Kiến bò - thịt bò.
  10. c) Sợi chỉ - chiếu chỉ - chỉ đường - chỉ vàng. d) Ruồi đậu - xôi đậu. Bài 2: Hãy đặt 2 câu để phân biệt các từ đồng âm: nước, đồng, nhà. M: Nước ta có nhiều phong cảnh đẹp. Ban Nam đi nước cờ rất hay. Bài 3: Hãy đặt 1 câu để phân biệt các từ đồng âm: Giá, đậu, bò, chín. M: Bé Lan lấy sách trên giá để xem giá tiền. ---------------------------------------