Nội dung ôn tập môn Toán, Tiếng Việt Lớp 5 - Tuần 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Mỹ Thuận A

docx 11 trang nhainguyen 31/10/2025 390
Bạn đang xem tài liệu "Nội dung ôn tập môn Toán, Tiếng Việt Lớp 5 - Tuần 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Mỹ Thuận A", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxnoi_dung_on_tap_mon_toan_tieng_viet_lop_5_tuan_5_nam_hoc_202.docx

Nội dung tài liệu: Nội dung ôn tập môn Toán, Tiếng Việt Lớp 5 - Tuần 5 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Mỹ Thuận A

  1. Trường Tiểu Học Mỹ Thuận A Thứ hai, ngày 25 tháng 10 năm 2021 Lớp: Năm/.. Môn: Tập đọc Họ tên hs: Bài: Một chuyên gia máy xúc I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: - HS hiểu nội dung: Tình hữu nghị của chuyên gia nước bạn với công nhân Việt Nam. ( Trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3,4 SGK). - Đọc diễn cảm toàn bài văn thẻ hiện được cảm xúc về tình bạn, tình hữu nghị của người kể chuyện với chuyên gia nước bạn. II. NỘI DUNG HỌC TẬP: - Học sinh đọc cả bài rõ ràng, rành mạch, biểu cảm. - Tìm hiểu bài : Học sinh đọc lại các đoạn của bài tập đọc và trả lời các câu hỏi sau: Câu 1. Anh Thủy gặp A- lếch – xây ở đâu? .......................................................................................................................................... Câu 2. Dáng vẻ của A- lếch – xây có gì đặc biệt khiến anh Thủy chú ý ? .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... Câu 3. Cuộc gặp gỡ giữa hai bạn đồng nghiệp diễn ra như thế nào ? .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... Câu 4. Chi tiết nào trong bài khiến em nhớ nhất ? Vì sao ? .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... Câu 5. Câu chuyện giữa anh Thuỷ và A-lếch-xây gợi cho em cảm nghĩ gì ? .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... Ghi lại nội dung chính của bài tập đọc. .. ........................................................................................................................................ .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... - Liên hệ thực tế: Em sẽ làm gì để thể hiện tình hữu nghị giữa các dân tộc trên thế giới ? .......................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................
  2. Môn: Toán Ôn tập : Bảng đơn vị đo độ dài I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: - Biết tên gọi, kí hiệu và quan hệ của các đơn vị đo độ dài thông dụng. - Biết chuyển đổi các đơn vị đo độ dài và giải các bài toán với các số đo độ dài. II. NỘI DUNG HỌC TẬP: Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 28 cm= ... ..mm ; 105 dm = .... .cm ; 312m = .. .dm ;15 km =.... .m b) 730 m = .. .dam ; 4500m= hm ;.3000cm=... .m ; 18 000m = .km c) 7m 25cm = .cm ; 2km 58cm = .....m d) 165 dm = . m .dm ; 2080 m = .km .m Câu 2: Điền dấu > < = thích hợp: 1 2 km50m . 2500m ; Km50m.......250m ; 10m 6 dm . 16 dm ; 5 1207 m......12m7cm 100 Câu 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 20m 6cm > ...... cm Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. 206 B. 2006 C. 2060 D. 20006 Câu 4: Núi Phan-xi-păng (ở Việt Nam) cao 3km 143 m. Núi Ê-vơ-rét (ở Nê-pan) cao hơn núi Phan-xi-păng 5705 m. Hỏi núi Ê-vơ-rét cao bao nhiêu mét? .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ------------------------------------------- Thứ ba, ngày 26 tháng 10 năm 2021 Môn: Luyện từ và câu Bài: Mở rộng vốn từ : Hòa bình. I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: + Hiểu nghĩa của từ “hoà bình”(BT1): tìm được từ đồng nghĩa với từ hòa bình (BT2). +Viết được đoạn văn miêu tả cảnh thanh bình của một miền quê hoặc thành phố(BT3).
  3. II. NỘI DUNG HỌC TẬP: Bài tập 1. Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ hòa bình? a) Trạng thái bình thản. b) Trạng thái không có chiến tranh. c) Trạng thái hiền hòa, yên ả. .......................................................................................................................................... - Bình yên - Bình thản - Lặng yên - Thái bình - Hiền hòa - Thanh thản - Thanh bình -Yên tĩnh Bài tập 3. Em hãy viết một đoạn văn từ 5 – 7 câu miêu tả cảnh thanh bình của miền quê nởi em ở :................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ----------------------------------------- Môn: Toán Bài: Ôn tập : Bảng đơn vị đo khối lượng. I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: - HS Biết tên gọi , kí hiệu và quan hệ của các đơn vị đo độ dài thông dụng . - Biết chuyển đổi các số đo độ dài và giải các bài toán với các đo khối lượng II. NỘI DUNG HỌC TẬP: Câu 1: Viết các số thích hợp vào chỗ chấm: a) 21 yến = .......kg ; 130 tạ = ...... .kg ; 44 tấn =....... . kg b) 320 kg = ..... yến ; 4600 kg = .. . ..tạ ; 19 000 kg = . tấn c) 3 kg 125 g = . G ; 2 kg 50 g = .... g d) 1256 g = ... kg .. .g ; 6005 g = ... . kg .. .g Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S: a) 2 kg 60 g = 260g
  4. b) 7030 kg > 7 tấn 3 kg c) 21 kg 65 g < 21kg 605 g d) 1/4 tấn < 30 kg Câu 4: Khoanh vào chữ Số thích hợp để viết vào chỗ chấm đặt trước câu trả lời đúng: 7 kg 5 g = g A. 75 ; B. 705 ; C. 700 ; D. 750 Câu 5: Một cửa hàng có 2 tấn đường. Ngày đầu bán được 400kg. Ngày thứ hai bán được số đường bằng 3/5 số đường bán được trong ngày đầu. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam đường? ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ Thứ tư, ngày 27 tháng 10 năm 2021 Môn: Tập đọc Bài: Ê- mi- li con. I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: - HS hiểu ý nghĩa: Ca ngợi hành động dũng cảm của một công dân Mĩ tự thiêu để phản đối cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam ( Trả lời được các câu hỏi 1,2,3,4; thuộc 1 một khổ thơ trong bài ). - Đọc đúng tên nước ngoài trong bài học; đoc diễn cảm được bài thơ. II. NỘI DUNG HỌC TẬP: - Học sinh đọc cả bài giọng đọc rõ ràng, rành mạch. - Tìm hiểu bài : Học sinh đọc lại toàn bài thơ và trả lời các câu hỏi sau: Câu 1. Vì sao chú Mo – ri – xơn lên án cuộc chiến tranh xâm luocj của chính quyền Mĩ ? .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... Câu 2. Chú Mo-ri-xơn nói với con điều gì khi từ biệt ? .......................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................
  5. Câu 3. Em có suy nghĩ gì về hành động của chú Mo-ri-xơn? .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... Câu 4/ Ghi lại nội dung chính của bài thơ trên. .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... - Liên hệ thực tế: Qua bài thơ em có suy nghĩ gì về cuộc sống của người dân ở nơi xảy ra chiến tranh ? .......................................................................................................................................... ...................................................................................................................... * Học thuộc lòng bài thơ ở nhà. Môn; Toán Bài: Luyện tập I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: - HS biết tính diện tích hình chữ nhật.. - Biết cách giải bài toán với các số đo độ dài, khối lượng. II. NỘI DUNG HỌC TẬP: Bài 1: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 75m, chiều rộng bằng 2 chiều dài. 3 Biết rằng cứ 1002 thì thu hoạch được 80kg thóc. Hỏi thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu tấn thóc ? .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................
  6. Bài 2: Người ta thu hoạch ở ba thửa ruộng được 2 tấn dưa chuột. Thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được 1000kg dưa chuột, thửa ruộng thứ hai thu hoạch được bằng 1/2 số dưa chuột của thửa ruộng thứ nhất. Hỏi thửa ruộng thứ ba thu hoạch được bao nhiêu ki-lô- gam dưa chuột? .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................
  7. Trường Tiểu Học Mỹ Thuận A Thứ năm, ngày 28 tháng 10 năm 2021 Lớp: Năm/.. Môn: Luyện từ và câu Họ tên hs: Bài: Từ đồng âm. I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: + Hiểu thế nào là từ đồng âm (ND ghi nhớ). + Biết phân biệt nghĩa của từ đồng âm (BT1, mục III); đặt được câu để phân biệt các từ đồng âm (2 trong số 3 từ ở BT2); bước đầu hiểu tác dụng của từ đồng âm qua mẩu chuyện vui và các câu đố. II. NỘI DUNG HỌC TẬP: I. Nhận xét: Bài tập 1: Đọc các câu sau đây: a) Ông ngồi câu cá. b) Đoạn văn này có 5 câu. Bài tập 2: Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của mỗi từ câu ở bài tập 1: - Bắt cá, tôm, ... bằng móc sắt nhỏ ( thường có mồi) buộc ở đầu một sợi dây. - Đơn vị của lời nói diễn đạt một ý trọn vẹn, trên văn bản được mở đầu bằng một chữ cái viết hoa và kết thúc bằng một dấu ngắt câu. + Thế nào là từ đồng âm? ................................................................................................................... Luyện tập: Bài tập 1: Phân biệt nghĩa của những từ đồng âm trong các cụm từ sau: a) Cánh đồng – tượng đồng – một nghìn đồng ........................................................................................................................................ ................................................................................................................................... .... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... b) Hòn đá – đá bóng ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... Bài tập 2: Đặt câu để phân biệt các từ đồng âm bàn, cờ,nước: M: - Nhà nhà treo cờ mừng ngày quốc khánh. - Cờ là một môn thể thao được nhiều người yêu thích. .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................
  8. .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... Bài tập 3: Giải câu đố sau: a) Trùng trục như con chó thui Chín mắt, chín mũi, chín đuôi, chín đầu. Là con gì?................................................................................................... b) Hai cây cùng có một tên Cây xòe mặt nước, cây trên chiến trường Cây này bảo vệ que hương Cây kia hoa nở soi gương mặt hồ. Là cây gì? ....................................................................................... --------------------------------------- Môn: Toán Bài: Đề - ca – mét vuông, Héc-tô- mét vuông. I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: - HS biết tên gọi, kí hiệu và quan hệ của các đơn vị đo diện tích: đề-ca-mét vuông, héc-tô-mét vuông. Biết đọc, viết các số đo diện tích theo đơn vị đề-ca-mét vuông, héc-tô-mét vuông. Biết mối quan hệ giữa đề-ca-mét vuông với mét vuông; đề-ca-mét vuông với héc-tô-mét vuông. - Biết chuyển đổi số đo diện tích II. NỘI DUNG HỌC TẬP: Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm a) 3 dam2 = ............m2 ; 2 dam2 90m2 = ..............m2 ; 15 hm2 = ............dam2 17 dam2 5m2 = ......... m2 ; 500m2 = ..........dam2 ; 20 hm2 34 dam2 = ........dam2 b) Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm 1m2 = ..............dam2 ; 4m2 = .............dam2 ; 38m2 = ..........dam2 1dam2 = ...........hm2 ; 7 dam2 = .........hm2 ; 52 dam2 = ..........hm2 Bài 2: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-ca-mét vuông (theo mẫu) Mẫu: 6 dam2 + 28 dam2 = 6 28 dam2 100 100 6 dam2 28m2 = ..................... 25 dam2 70m2 = ................... 64 dam2 5m2 = ....................
  9. ---------------------------------------------- Thứ sáu, ngày29 tháng 10 năm 2021 Môn: Tập làm văn Bài: Tả cảnh I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: + HS: Viết được bài văn miêu tả hoàn chỉnh có đủ 3 phần (mở bài, thân bài, kết bài), thể hiện rõ sự quan sát và chọn lọc chi tiết miêu tả. +Diễn đạt thành câu; bước đầu biết dùng từ ngữ, hình ảnh gợi tả trong bài văn. II. NỘI DUNG HỌC TẬP: Bài tập: Em hãy tả cảnh một buổi sáng trên cánh đồng ở quê em. .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................
  10. .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .. .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......... ......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......... .......................................................................................................................................... ---------------------------------------------------------------- Môn: Toán Bài: Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích. I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: - Biết tên gọi, kí hiệu độ lớn của mi-li-mét vuông. Quan hệ giữa mm2 và cm2. - Biết tên gọi, kí hiệu, thứ tự, mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích trong bảng đơn vị đo diện tích . II. NỘI DUNG HỌC TẬP: Bài 1: Bài 1Viết vào chỗ chấm (theo mẫu) Đọc Viết Một trăm chín mươi ba mi-li-mét vuông 193mm2 Mười sáu nghìn hai trăm năm mươi tư mi-li-mét vuông Tám trăm lẻ năm mi-li-mét vuông Một trăm hai mươi nghìn bảy trăm mi-li-mét vuông