Nội dung ôn tập môn Toán, Tiếng Việt Lớp 5 - Tuần 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Mỹ Thuận A
Bạn đang xem tài liệu "Nội dung ôn tập môn Toán, Tiếng Việt Lớp 5 - Tuần 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Mỹ Thuận A", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
noi_dung_on_tap_mon_toan_tieng_viet_lop_5_tuan_4_nam_hoc_202.docx
Nội dung tài liệu: Nội dung ôn tập môn Toán, Tiếng Việt Lớp 5 - Tuần 4 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Mỹ Thuận A
- Trường Tiểu Học Mỹ Thuận A Thứ hai, ngày 18 tháng 10 năm 2021 Lớp: Năm/... Môn: Tập đọc Họ tên hs: Bài: Những con sếu bằng giấy I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: - HS hiểu ý chính bài văn tố cáo tội ác chiến tranh hạt nhân, thể hiện khát vọng sống, khát vọng hoà bình của trẻ em. - Đọc đúng tên người, tên địa lí nước ngoài. Bước đầu đọc diễn cảm được bài văn. II. NỘI DUNG HỌC TẬP: - Học sinh đọc cả bài rõ ràng, rành mạch, biểu cảm. - Tìm hiểu bài : Học sinh đọc lại các đoạn của bài tập đọc và trả lời các câu hỏi sau: Câu 1/ Xa-xa-cô bị nhiễm phóng xạ nguyên tử khi nào? ...................................................................................................................................... Câu 2/ Cô bé hi vọng kéo dài cuộc sống của mình bằng cách nào? ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Câu 3/ Các bạn nhỏ đã làm gì để bày tỏ tình đoàn kết với Xa-xa-cô? ...................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Câu 4/ Các bạn nhỏ đã làm gì để bày tỏ nguyện vọng hòa bình ? ...................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Câu 5/ Nếu được đứng trước tượng đài em sẽ nói gì với Xa-xa-cô? ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Ghi lại nội dung chính của bài tập đọc. ...... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... - Liên hệ thực tế: Em sẽ làm gì để bảo vệ hòa bình trên trái đất này ? ...................................................................................................................................... .....................................................................................................................................
- Môn: Toán Ôn tập: Bảng đơn vị đo độ dài I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: - Biết tên gọi, kí hiệu và quan hệ của các đơn vị đo độ dài thông dụng. - Biết chuyển đổi các đơn vị đo độ dài và giải các bài toán với các số đo độ dài. II. NỘI DUNG HỌC TẬP: Dựa vào bài toán mẫu trong sgk (trang 17; 18 ) để giải các bài toán sau: Bài 1: a) a) 135m = . dm ; 342dm = ...... cm ; 5cm = .. mm b) 8300m = dam ; 4000m = ... hm ; 25 000m = .... km c) 1mm = ....cm ; 1cm = ... m ; 1m = ... km Bài 2: a) 4km 37m = ... m ; 8m 12cm = . cm b) 354dm = ..... m .. dm ; 3040m = ... km . M Bài 3: Trên tuyến đường sắt Thống Nhất, quãng đường từ Hà Nội đến Đà Nẵng dài 791 km. Quãng đường từ Đà Nẵng đến Thành phố Hồ Chí Minh dài hơn quãng đường đó 144km. Hỏi: a) Đường sắt từ Đà Nẵng đến Thành phố Hồ Chí Minh dài bao nhiêu ki-lô-mét? b) Đường sắt từ Hà Nội đến Thành phố Hồ Chí Minh dài bao nhiêu ki-lô-mét? ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... .......................................................................................................................... Thứ ba, ngày 19 tháng 10 năm 2021 Môn: Luyện từ và câu Bài: Từ trái nghĩa I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: + Bước đầu hiểu thế nào là từ trái nghĩa, tác dụng của những từ trái nghĩa khi đặt cạnh nhau.
- + Nhận biết được từ trái nghĩa trong các thành ngữ, tục ngữ (BT1); biết tìm từ trái nghĩa với những từ cho trước (BT2, BT3). HS đặt được 2 câu để phân biệt cặp từ trái nghĩa tìm được ở BT3 . II. NỘI DUNG HỌC TẬP: Nhận xét: 1/ So sánh nghĩa của từ sau: a) Phi nghĩa: ................................................................................................................................... b) Chính nghĩa: ................................................................................................................................ 2/ Tìm những từ trái nghĩa với nhau trong câu tục ngữ sau: Chết vinh hơn sống nhục. ................................................................................................................................ 3/Cách dùng các từ trái ngĩa trong câu tục ngữ trên có tác dụng như thế nào trong việc thể hiện quan niêm sống của người Việt Nam ta? ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ Họ sinh đọc ghi nhớ. Luyện tập: Bài tập1: Tìm những cặp từ trái nghĩa trong các câu tục ngữ, thàh ngữ dưới đây: a) Gạn đục khơi trong. b) Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng. c) Anh em như thể chân tay Rách lành đùm bọc, dở hay đỡ đần. Bài tập 2: Điền vào mỗi ô trống một từ trái nghĩa với từ in đậm để hoàn chỉnh các thành ngữ, tục ngữ sau: a) Hẹp nhà .................bụng. b) Xấu người.............. nết. c) Trên kính ...............nhường. Bài tập 3: Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau: a) Hòa bình,................................................................................................... b) Thương yêu, ............................................................................................. c) Đoàn kết, .................................................................................................. d) Giữ gìn,................................................................................................ Bài tập 4: Đặt hai câu để phân biệt một cặp từ trái nghĩa vừa tím được ở BT 3. ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ----------------------------------------- Môn: Toán
- Bài: Ôn tập : Bảng đơn vị đo khối lượng. I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: - HS Biết tên gọi , kí hiệu và quan hệ của các đơn vị đo độ dài thông dụng . - Biết chuyển đổi các số đo độ dài và giải các bài toán với các đo khối lượng II. NỘI DUNG HỌC TẬP: Bài 1: a) 18 yến = ... .kg b) 430 kg = ............ yến 200 tạ = ....... kg 2500kg = tạ 35 tấn = .... kg 16 000kg = .... tấn c) 2kg 326g = .. g d) 4008g = .. kg .. ... g 6kg 3g = ......... g 9050kg = ... tấn ... kg Bài 2: So sánh: > = < 2 kg 50g ...... 2500g ; 6090kg .. 6 tấn 8kg 1 13kg 85g .. 13kg 805g ; tấn ... .250 kg 4 Bài 3: Một cửa hàng trong 3 ngày bán được 1 tấn đường. Ngày đầu bán được 300kg. Ngày thứ hai bán được gấp 2 lần ngày đầu. Hỏi ngày thứ ba cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam đường? .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. ------------------------------------------------------------------------------------------------ Thứ tư, ngày 20 tháng 10 năm 2021 Môn: Tập đọc Bài: Bài ca về trái đất. I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: - HS hiểu nội dung, ý nghĩa của bài thơ: Mọi người hãy sống vì hoà bình chống chiến tranh, bảo vệ quyền bình đẳng của các dân tộc.( Trả lời các câu hỏi trong SGK, học thuộc 1,2 khổ thơ ) .Học thuộc ít nhất 1 khổ thơ . - Bước đầu biết đọc diễn cảm bài thơ.
- - HS khá, giỏi học thuộc và đọc diễn cảm được toàn bộ bài thơ II. NỘI DUNG HỌC TẬP: - Học sinh đọc cả bài giọng đọc rõ ràng, rành mạch. - Tìm hiểu bài : Học sinh đọc lại toàn bài thơ và trả lời các câu hỏi sau: Câu 1/Hình ảnh trái đất có gì đẹp? ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Câu 2/ Em hiểu hai câu thơ cuối khổ thơ 2 nói gì? ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Câu 3/ Chúng ta phải làm gì để giữ bình yên cho trái đất? ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Câu 4/ Ghi lại nội dung chính của bài thơ trên. .. ..................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... - Liên hệ thực tế: Em sẽ làm gì để cho trái đất mãi mãi hòa bình ? ? ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... * Học thuộc bài thơ ở nhà. Môn: Tập làm văn Bài: Luyện tập tả cảnh I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: - HS lập được dàn ý cho bài văn tả ngôi trường đủ ba phần: mở bài, thân bài, kết bài; biết lựa chọn được những nét nổi bật để tả ngôi trường.
- - Dựa vào dàn ý viết được một đoạn văn miêu tả hoàn chỉnh, sắp xếp các chi tiết hợp lí. II. NỘI DUNG HỌC TẬP: Bài tập 1: Lập dàn ý cho bài văn miêu tả ngôi trường của em. ...... ................................................................................................................................... .. . ........ ...................................................................................................................................... .. .......... ...................................................................................................................................... ........ ...................................................................................................................................... .. ............. ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Bài tập 2) Chọn và viết một đoạn theo dàn ý mà em vừa lập. ........... ........... ........... Môn; Toán Bài: Luyện tập I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
- - HS biết tính diện tích một hình qui về tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông. - Biết cách giải bài toán với các số đo độ dài, khối lượng. II. NỘI DUNG HỌC TẬP: Bài 1: Liên đội trường Hòa Bình thu gom được 1 tấn 300kg giấy vụn. Liên đội trường Hoàng Diệu thu gom được 2 tấn 700kg giấy vụn. Biết rằng cứ 2 tấn giấy vụn thì sản xuất được 50 000 cuốn vở học sinh. Hỏi từ số giấy vụn mà cả hai trường đã thu gom được có thể sản xuất được bao nhiêu cuốn vở học sinh? Giải ........ ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... .. ...................................................................................................................................... Bài 2: Một con chim sâu cân nặng 60g. Một con đà điểu cân nặng 120kg. Hỏi con đà điểu nặng gấp bao nhiêu lần con chim sâu? Giải .. ..................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... .............................................................................................................. .. .....................................................................................................................
- Bài 3:Hình bên tạo bởi hình chữ nhật ABCD và hình vuông CEMN. Tính diện tích hình đó. Giải .. ..................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ........................................................................................................................ ... Bài 4: Hãy vẽ một hình chữ nhật có cùng diện tích với hình chữ nhật ABCD nhưng có các kích thước khác với kích thước của hình chữ nhật ABCD. Giải ..
- ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .............................. ...................................................................................................................................... .
- Trường Tiểu Học Mỹ Thuận A Thứ năm, ngày 21 tháng 10 năm 2021 Lớp: Năm/.. Môn: Luyện từ và câu Họ tên hs: Bài: Luyện tập về từ trái nghĩa I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 1 Kiến thức: Biết tìm những từ trái nghĩa để miêu tả theo yêu cầu của BT4 (chọn 2 hoặc 3 trong số 4 ý: a, b, c, d). HS thuộc được 4 thành ngữ tục ngữ ở BT1, làm được toàn bộ bài BT4. 2. Kĩ năng: Tìm được các từ trái nghĩa theo yêu cầu của BT1, BT2 (3trong số 4 câu), BT3. Đặt được câu để phân biệt 1 cặp từ trái nghĩa tìm được ở BT4 (BT5). II. NỘI DUNG HỌC TẬP: Bài tập 1: Tìm những từ trái nghĩa nhau trong các thành ngữ, tục ngữ sau: a) Ăn ít ngon nhiều. b) Ba chìm bảy nổi. c) Nắng chóng trưa, mưa chóng tối. d) Yêu trẻ, trẻ đến nhà ; kính già, già để tuổi cho. Bài tập 2: Điền vào chỗ trống một từ trái nghĩa với từ in đậm: a) Trần Quốc Toản hỏ mà chí ............. b) Trẻ .................cùng đi đánh giặc. c) .................trên đoàn kết một lòng. d) Xa-xa-cô chết nhưng hình ảnh của em còn ..............mãi trong kí ức loài người như lời nhắc nhở về thảm họa của chiến tranh hủy duyệt. Bài tập 3: Tìm từ trái nghĩa thích hợp với mỗi chỗ chấm. a) Việc ................nghĩa lớn. b) Aó rách khéo vá, hơn lành ............... may. c) Thức...............dậy sớm. Bài 4: Tìm những từ trái nghĩa nhau: ( Xem mẫu sgk TV5 tập1, trang 44). a) Tả hình dáng: .............................................................................. b) Tả hành động: ............................................................................. c) Tả trạng thái: ............................................................................... d) Tả phẩm chất: .............................................................................. --------------------------------------- Môn: Toán Bài: Đề - ca – mét vuông, Héc-tô- mét vuông. I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:

