Nội dung ôn tập môn Toán, Tiếng Việt Lớp 5 - Tuần 3 - Năm học 2021-2022 - Trường TH Nguyễn Văn Thảnh A

docx 12 trang nhainguyen 06/11/2025 150
Bạn đang xem tài liệu "Nội dung ôn tập môn Toán, Tiếng Việt Lớp 5 - Tuần 3 - Năm học 2021-2022 - Trường TH Nguyễn Văn Thảnh A", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxnoi_dung_on_tap_mon_toan_tieng_viet_lop_5_tuan_3_nam_hoc_202.docx

Nội dung tài liệu: Nội dung ôn tập môn Toán, Tiếng Việt Lớp 5 - Tuần 3 - Năm học 2021-2022 - Trường TH Nguyễn Văn Thảnh A

  1. Trường TH Nguyễn Văn Thảnh A Khối 5 NH: 2021-2022 Tên : Lớp 5/ .. Tuần 4: Từ ngày 18/ 10/2021 đến 22/10 /2021 Thứ hai ngày 18 tháng 10 năm 2021 Bài: ôn tập BẢNG ĐƠN VỊ ĐỘ DÀI. Các em nhìn vào bảng đơn vị đo sau: Lớn hơn mét Mét Bé hơn mét km hm dam m dm cm mm 1m =10 dm = 1 dam 10 Vậy hai đơn vị đo độ dài liền nhau: - Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé, - Đơn vị bé bằng 1 đơn vị lớn 10 - Bài tập 2/tr 23. Viết số hoặc phân số thich hợp vào chổ chấm: a) 135 m = dm b) 8300m = ..dam 342 dm= .cm 4000m = hm 15 cm= .mm 25000m= .km c) 1mm = cm 1 cm= m 1m = km 1
  2. Trường TH Nguyễn Văn Thảnh A Khối 5 NH: 2021-2022 Bài 4/tr 23.Trên tuyến đường sắt Thống nhất, quãng đường từ Hà Nội đến Đà Nẵng dài 791 km, quãng đường từ Đà Nẵng đến Thành Phố Hồ Chí Minh dài hơn quãng đường đó 144 km. Hỏi: a) Đường sắt từ Đà Nẵng đếnThành Phố HồChí Minh dài bao nhiêu kí-lô-mét ? b) Đường sắt từ Hà Nội dến Thành Phố Hồ Chí Minh dài bao nhiêu kí-lô-mét ? Hướng dẫn: dài ? km Hơn 144 km dài 791km HN ĐN dài ? km HCM Hướng dẫn Đường sắt từ Hà Nội đến Đà Nẵng dài bao nhiêu km? Đà Nẵng đến Thành Phố Hồ Chí Minh dài hơn Đường sắt từ Hà Nội đến Đà Nẵng là bao nhiêu ? a/Vậy muốn tính Đường sắt từ Đà Nẵng đến Thành Phố Hồ Chí Minh dài bao nhiêu kí-lô-mét ta làm phép tính gì ? b/ Đường sắt từ Hà Nội đến Thành Phố Hồ Chí Minh ta làm sao? 2
  3. Trường TH Nguyễn Văn Thảnh A Khối 5 NH: 2021-2022 Thứ ba ngày 19 tháng 10 năm 2021 Ôn tập : BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG Các em nhìn vào bảng đơn vị đo sau: Lớn hơn kí-lô-gam Ki-lô-gam Bé hơn kí-lô-gam tấn tạ yến kg hg dag gam 1kg =10 hg = 1 yến 10 Vậy hai đơn vị đo khối lượng liền nhau: - Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé, - Đơn vị bé bằng 1 đơn vị lớn 10 Bài tập 2/tr24 Viết số thích hợp vào chổ trống : a/ 18 yến = kg b/ 430 kg = .. yến 200 tạ = kg 2500kg = tạ 35 tấn = kg 16000 kg = kg c/ 2kg 326 g= .g d/ 9050 kg= .tấn kg Bài 4: Một cửa hàng trong ba ngày bán được 1 tấn đường. Ngày đầu bán được 300 kg. Ngày thứ hai bán được gấp 2 lần ngày đầu. Hỏi ngày thứ ba bán được bao nhiêu kí-lô-gam đường ? Hướng dẫn: -Trước tiên 1 tấn đường ta phải đổi ra đơn vị gì? Ngày đầu bán được bao nhiêu kg đường? 3
  4. Trường TH Nguyễn Văn Thảnh A Khối 5 NH: 2021-2022 -Ngày thứ hai bán gấp 2 lần ngày đầu, vậy tìm số đường ngày thứ hai bán được ta làm phép tính gì? - Có số kg đường bán ngày thứ nhất và ngày thứ hai rồi ta tìm số kg đường bán ngày thứ ba ta làm sao ? 4
  5. Trường TH Nguyễn Văn Thảnh A Khối 5 NH: 2021-2022 Thứ tư ngày 20 tháng 10 năm 2021 Toán : luyện tập ( tr 24) Bài 1: Liên đội trường Hòa Bình thu gom được 1 tấn 300kg giấy vụn. Liên đội trường Hoàng Diệu thu gom 2 tấn 700 kg giấy vụn. Biết rằng cứ 2 tấn giấy vụn thì sản xuất được 50.000 cuốn vỡ học sinh. Hỏi từ số giấy vụn mà cả hai trường đã thu gom được thì sản xuất được bao nhiêu cuốn vở học sinh ? Hướng dẫn giải: - Để biết được nhà máy sản xuất được bao nhiêu cuốn vở học sinh thì các em phải biết số giấy cả hai trường thu gom được. - Để biết số giấy cả hai trường thu gom được thì các em phải thực phép tính gì ? - Có số giấy vụn cả hai trường rồi mà đề bài cho biết cứ 2 tấn giấy thì sản xuất 50.000 cuốn vở. vậy tìm số vở sản xuất được ta phải làm sao ? 5
  6. Trường TH Nguyễn Văn Thảnh A Khối 5 NH: 2021-2022 Bài 2: Một con chim sâu cân nặng 60 g. Một con đà điểu cân nặng 120 kg. Hỏi con đà điểu nặng gấp bao nhiêu lần con chim sâu ? Hướng dẫn giải: - Các em xem hai con có cùng đơn vị không ? - Ta phải đổi sao cho hai đơn vị phải cùng nhau. - Để biết con đà điểu nặng hơn con chim sâu bao nhiêu lần ta phải thực hiện phép tính gì ? .. Bài 3: Hãy vẽ một hình chữ nhật có cùng diện tích với hình chữ nhật ABCD nhưng có kích thước khác với kích thước của hình chữ nhật ABCD. A 4 cm B 6
  7. Trường TH Nguyễn Văn Thảnh A Khối 5 NH: 2021-2022 3cm D C Hướng dẫn: Để vẽ được một hình khác có cùng diện tích với hình trên ta phải biết diện tích của hình đó là bao nhiêu. Các em tìm được diện tích hình chữ nhật ABCD, ta nhớ lại công thức tính diện tích hình chữ nhật bằng chiều dài nhân với chiều rộng. Dựa vào diện tích đó ta có thể vẽ được hình chữ nhật mới nếu có cùng diện tích là đúng. . 7
  8. Trường TH Nguyễn Văn Thảnh A Khối 5 NH: 2021-2022 Thứ năm ngày 21 tháng 10 năm 2021 ĐỀ -CA – MÉT - VUÔNG. HÉC – TÔ – MÉT – VUÔNG a/ Đề -ca- mét- vuông. Một đề-ca-mét-vuông( 1dam2) + Đề-ca-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1dam. + Đề-ca-mét vuông viết tắt là dam2. +Ta thấy hình vuông 1dam 2 gồm 100 hình vuông1m. 1m2 1dam 1dam2 = 100 m2 b/ Héc-tô-mét vuông: Củng tương tự như dề-ca-mét vuông các em nhìn vào sách trang 26. Bài tập: 1/ Đọc các số đo diện tích: - 105 dam 2 : Một trăm linh năm dề ca mét vuông 8
  9. Trường TH Nguyễn Văn Thảnh A Khối 5 NH: 2021-2022 - 32600 dam2 - 492 hm2 - 180350 hm2 . 2/ Viết các số đo diện tích: a) Hai trăm bảy mươi mốt dề-ca-mét vuông : 271 dam2 b) Mười tám nghìn chín trăm năm mươi tư dề-ca-mét vuông : . c) Sáu trăm linh ba héc-tô-mét vuông d) Ba mươi tư nghìn sáu trăm hai mươi héc-tô-mét vuông ... 3) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-ca-mét vuông (theo mẫu): 5 dam2 23 m2 = 5 dam2 + 23 dam2 = 5 23 dam2 100 100 16 dam2 91m2 = 32dam2 5m2 = .. 9
  10. Trường TH Nguyễn Văn Thảnh A Khối 5 NH: 2021-2022 Thứ sáu ngày 21 tháng 10 năm 2021 MI-LI-MÉT VUÔNG. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH, LUYỆN TẬP. A/ MI-LI-MÉT VUÔNG: 1cm2 = 100 mm2 1mm2 = 1 cm2 100 B/ BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH: Km2 hm2 dam2 m2 dm2 cm2 mm2 Mõi đơn vị đo diện tích gấp 100 lần đơn vị bé hơn tiếp liền. Mõi đơn vị đo diện tích bằng 1 lần đơn vị lớn hơn tiếp liền. 100 Bài tập: 1/ Đọc các số đo diện tích sau: a/ 29mm2: 305mm : 1200mm2: b/ Viết các số đo diện tích: Một trăm sáu mươi tám mi-li-mét vuông: Hai nghìn ba trăm mười mi-li-mét vuông: . 2/ Viết số thích hợp vào chổ chấm: 10