Nội dung ôn tập môn Toán, Tiếng Việt Lớp 5 - Tuần 10 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Mỹ Thuận A

docx 19 trang nhainguyen 28/10/2025 180
Bạn đang xem tài liệu "Nội dung ôn tập môn Toán, Tiếng Việt Lớp 5 - Tuần 10 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Mỹ Thuận A", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxnoi_dung_on_tap_mon_toan_tieng_viet_lop_5_tuan_10_nam_hoc_20.docx

Nội dung tài liệu: Nội dung ôn tập môn Toán, Tiếng Việt Lớp 5 - Tuần 10 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Mỹ Thuận A

  1. Trường Tiểu Học Mỹ Thuận A Thứ hai, ngày 29 tháng 11 năm 2021 Lớp: Năm/.. Môn: Tiếng Việt Họ tên hs: Bài: Ôn tập GHKI (tiết1) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: - Biết đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 2-3 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ ; hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn . - Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học; tốc độ khoảng 100tiếng/phút; lập được bảng thống kê các bài thơ đã học trong các giờ tập đọc từ tuần 1 đến tuần 9 theo mẫu trong SGK . II. NỘI DUNG HỌC TẬP: - Học sinh đọc lại các bài tập đọc từ tuần 1 đến tuần 10. + Từ tuần 1 đến tuền 10 em đã học những chủ diểm nào? Hãy ghi tên các bài thơ, tác giả và nội dung của các bài thơ ấy ? Chủ điểm Tên bài Tác giả Nội dung Việt Nam Tổ quốc em Cánh chim hòa bình Con người với thiên nhiên Môn: Toán Ôn tập (chuyển đổi đỏn vị đo độ dài) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: - Biết tên gọi, kí hiệu và quan hệ của các đơn vị đo độ dài thông dụng.
  2. - Biết chuyển đổi các đơn vị đo độ dài và giải các bài toán với các số đo độ dài. II. NỘI DUNG HỌC TẬP: Bài 1: Chuyển đổi các phân số thập phân thành số thập phân. 127 a ) ,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,, 10 88 b ) ,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,, 100 2008 c ) ,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,, 1000 8 d ) ,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,, 1000 Bái 2: Trong các số đo độ dài dưới đây những số nào bằng 11,02 km? a) 11,20 km b) 11,020km c) 11km 20m d) 11 020 m Hướng dẫn giải: Đổi các số đo độ dài đã cho dưới dạng số thập phân rồi so sánh với 11,02km. Bài 3: Viết số thập phân thích hợp vào chổ chấm: a. 4m 85cm = ..m b. 72ha = ...km2 Bài 4: Mua 12 hộp đồ dùng học toán hết 180000 đồng. Hỏi mua 36 hộp đồ dùng như thế hết bao nhiêu tiền? Hướng dẫn giải Đây là dạng toán tỉ lệ em có thể giải theo hai cách - Cách 1: Rút về đơn vị - Cách 2: Tìm tỉ số. Môn: Khoa học Bài: Ôn tập: Con người và sức khỏe A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM - Nữ dậy thì sớm hơn nam, tuổi dậy thì là tuổi mà cơ thể có nhiều biến đổi về mặt thể chất, tinh thần, tình cảm và mối quan hệ xã hội. Ở tuổi này các em cần ăn uống đủ chất, học tập và vui chơi, giải trí lành mạnh, tham gia thể dục thể thao và giữ gìn vệ sinh cơ thể. - Khi có nhiều người cùng mắc chung một loại bệnh lây nhiễm, người ta gọi đó là “dịch bệnh”. Ví dụ: dịch cúm, đại dịch HIV/ AIDS
  3. B. BÀI TẬP VẬN DỤNG Câu 1: Chọn các từ, cụm từ cho trước trong khung để điền vào chỗ trong các câu dưới đây cho phù hợp (một từ hoặc cụm từ có thể điền được nhiều chỗ) thụ thai, thụ tinh, tinh trùng, trứng, hợp tử, phôi, bào thai, em bé Cuộc sống của mỗi người đều được bắt đầu từ một tế bào sinh dục cái được gọi là (của mẹ) kết hợp với một tế bào sinh dục đực gọi là (của bố). Quá trình tinh trùng kết hợp với trúng được gọi là . - Trứng đã được gọi là - Hiện tượng bám vào niêm mạc tử cung để làm tổ và phát triển thành phôi được gọi là quá trình - Hợp tử phát triển thành rồi thành Bào thai được nuôi dưỡng và lớn lên trong bụng mẹ. Sau khoảng 9 tháng, sẽ được sinh ra. Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. Tuổi dậy thì là gì? a. Là tuổi mà cơ thể có nhiều biến đổi về mặt thể chất. b. Là tuổi mà cơ thể có nhiều biến đổi về mặt tinh thần. c. Là tuổi mà cơ thể có nhiều biến đổi về mặt tình cảm và mối quan hệ xã hội. d. Là tuổi mà cơ thể có nhiều biến đổi về mặt thể chất, tinh thần, tình cảm và mối quan hệ xã hội. Câu 3: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Việc nào dưới đây chỉ có phụ nữ làm được? a. Làm bếp giỏi. b. Chăm sóc con cái. c. Mang thai và cho con bú. d. Thêu, may giỏi. Thứ ba, ngày 30 tháng 11 năm 2021 Môn Tiếng Việt Bài: Ôn tập GHKI (tiết 2) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học; tốc độ khoảng 100 tiếng/phút; biết đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 2-3 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ ; hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn . II. NỘI DUNG HỌC TẬP: - Học sinh đọc lại tất cả các bài Tập đọc và trả lời lại các câu hỏi ở cuối bài học trong sách giáo khoa. - Học sinh luyện viết bài: Nỗi niềm giữ nước, giữ rừng.
  4. - Tại sao tác giả lại nói chính người đốt rừng đang đốt cơ man là sách? ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... - Vì sao những người chân chính lại càng thêm canh cánh nỗi niềm giữ nước, giữ rừng? ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... - Bài văn cho em biết điều gì? ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ----------------------------------------- Môn: Toán Bài: Ôn tập I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: - HS Biết tên gọi , kí hiệu và quan hệ của các đơn vị đo độ dài thông dụng . - Biết chuyển đổi các số đo độ dài và giải các bài toán với các đo khối lượng II. NỘI DUNG HỌC TẬP: Bài 2: Viết các số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a) 27 yến = ..,,.....kg ; 137 tạ = .... .kg ; 23 tấn =........ . Kg b) 30 kg = ....... yến ; 4600 kg = ... tạ ; 19 000 kg = . tấn c) 3 kg 125 g = . .kg ; 2 kg 50 g = ..kg d) 1256 g = ........ kg ; 6005 g = ... kg Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S: a. 2km 60m = 2,60m b) 7030 m < 7,3 km b. 21hm 65 m < 21605 m d) 30 m = 0,3 hm Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 7 km 5 m = . m Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là A. 75 ; B. 7005 ; C. 700 ; D. 750 .. Thứ tư, ngày 01 tháng 12 năm 2021 Môn: Tiếng Việt Bài: Ôn tập GHKI (tiết 3) II. NỘI DUNG HỌC TẬP:
  5. Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học; tốc độ khoảng 100 tiếng/phút; biết đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 2-3 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ ; hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn . II. NỘI DUNG HỌC TẬP: Câu 1: Học sinh đọc lại tất cả các bài Tập đọc và trả lời lại các câu hỏi ở cuối bài học trong sách giáo khoa. Câu 2: Ghi lại chi tiết mà em thích nhất trong một bài văn miêu tả đã học dưới đây: Quang cảnh làng mạc ngày mùa. .. a) Một chuyên gia máy xúc. b) Kì diệu rừng xanh c. Đất Cà Mau Môn; Toán Bài: Cộng hai số thập phân I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: - HS biết cộng hai số thập phân. - Giải được bài toán với phép cộng các số thập phân. II. NỘI DUNG HỌC TẬP: • Phần lý thuyết: • Xem ví dụ 1 và ví dụ 2 SGK trang 49.
  6. Bài tập 1: Tính: Gợi ý cách giải : Muốn cộng hai số thập phân ta làm như sau: • Viết số hạng này dưới số hạng kia làm sao cho các chữ số ở cùng một hàng đặt thẳng cột với nhau. • Cộng như cộng các số tự nhiên • Viết dấu phẩy ở tổng thẳng cột với các dấu phẩy của các số hạng Bài tập 2: Đặt tính rồi tính: a. 7,8 + 9,6 ; b. 34,82 + 9,75 ; c. 57,648 + 35,37 .. .. . .. Bài tập 3: Nam cân nặng 32,6 kg. Tiến cân nặng hơn Nam 4,8kg. Hỏi Tiến cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? ... ... ... ... Môn: Lịch sử Bài: Bác Hồ đọc tuyên ngôn độc lập A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM 1. Khung cảnh Hà Nội ngày 2/9/1945 Hà Nội tưng bừng trong màu đỏ của cờ, hoa. Đồng bào Hà Nội đều xuống đường hướng về quảng trường Ba Đình chờ buổi lễ.
  7. Đội danh dự đứng nghiêm trang xung quanh lễ đài mới dựng. 2. Diễn biến buổi lễ đọc tuyên ngôn độc lập Đúng 14 giờ, buổi lễ bắt đầu. Bác Hồ đứng trên lễ đài cùng các thành viên trong chính phủ lâm thời chào nhân dân. Với dáng điệu khoan thai, Bác ra hiệu im lặng và đọc bản tuyên ngôn độc lập. Nội dung bản tuyên ngôn: “Hỡi đồng bào cả nước .giữ vững quyền tự do, độc lập ấy”. Khi Bác đọc xong bản Tuyên ngôn độc lập, cả biển người hoan hô vang dậy, cả rừng cờ vẫy lên không ngớt. Tiếp đó là lễ ra mắt và tuyên thệ của các thành viên Chính phủ lâm thời tước quốc dân đồng bào. Buổi lễ kết thúc nhưng giọng đọc của Bác vẫn vọng mãi trong lòng mỗi người dân Việt Nam. B. BÀI TẬP VẬN DỤNG Câu 1: Bảng tuyên ngôn đọc lập nhằm mục đích? A. Tuyên bố cho cả đất nước và thế giới biết quyền đọc lập của nhân dân ta B. Tuyên bố chấm dứt ách đô hộ của thực dân đế quốc C. Khẳng định đất nước ta là một đất nước có chủ quyền, lãnh thổ, tự do, tự tôn dân tộc D. Tất cả các ý trên Câu 2: Lời khẳng định của Bác Hồ ở cuối bảng tuyên ngôn khẳng định điều gì? A. Nước Việt Nam là một nước hoàn toàn độc lập B. Dân tộc Việt Nam đồng lòng đem tất cả tinh thần và lực lượng kể cả tính mạng để bảo vệ độc lập cho đất nước C. Đất nước Việt Nam là đất nước bị xâm chiếm D. cả hai ý A và B đều đúng Câu 3: Ý nghĩa lịch sử của Tuyên ngôn độc lập A. Chấm dứt triều đại phong kiến nhà Nguyễn B. Khai sinh nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa
  8. C. Xác định quyền độc lập tự do dân tộc D. Cả ba ý đều sai Câu 4: Khung cảnh Hà Nội ngày 2/9/1945 như thế nào? A. Tưng bừng trong màu đỏ của cờ hoa B. Loa kèn inh ỏi C. Chen lấn xô đẩy D. Dập dìu, chen lấn Câu 5: Một vùng trời bát ngát có hoa trong ngày 2-9-1945 A. Hà Nội B. Huế C. Sài Gòn D. Hà Nội, Sài Gòn Câu 6: Cụm từ nào thể hiện sự hưởng ứng của đông đảo nhân dân khi Bác Hồ bước lên lễ đài và giơ tay vẫy chào? A. vỗ tay B. vỗ tay hoan hô như sấm dạy C. vỗ tay hoan hô D. hoan hô như sấm dậy Câu 7: Hà Nội tưng bừng màu đỏ trong ngày A. 18- 8- 1945 B. 19-8-1945 C. 19-8 và 2-9-1945 D. 2-9-1945 Câu 8: Buổi lễ Bác Hồ đọc Tuyên Ngôn Độc Lập diễn ra vào
  9. A. Sáng 19-8-1945 B. trưa 19-8-1945 C. 14 giờ ngày 2-9-1945 D. ngày 2-9-1945 Thứ năm, ngày 2 tháng 12 năm 2021 Môn: Tiếng Việt Bài: Ôn tập GHKI (tiết 4) II. NỘI DUNG HỌC TẬP: Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học; tốc độ khoảng 100 tiếng/phút; biết đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 2-3 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ ; hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn . II. NỘI DUNG HỌC TẬP: Câu 1: Học sinh đọc lại tất cả các bài Tập đọc và trả lời lại các câu hỏi ở cuối bài học trong sách giáo khoa. Câu 2: Tìm danh từ, động từ, tính từ, các thành ngữ, tục ngữ thuộc các chủ điểm sau: Việt Nam Tổ quốc Cánh chim hòa Con người với em bình thiên nhiên. ....................................... ...................................... ....................................... ....................................... ....................................... ....................................... ....................................... ....................................... ....................................... Danh từ ....................................... ....................................... ....................................... ...................................... ...................................... ...................................... .................................... ................................... ....................................... .................................... ................................... ...................................... ....................................... ....................................... ....................................... Động từ ....................................... ....................................... ....................................... ....................................... ....................................... ....................................... ....................................... ....................................... ....................................... ...................................... ...................................... ...................................... Tính từ ....................................... ....................................... ....................................... ....................................... ....................................... ....................................... ....................................... ....................................... ....................................... ....................................... ....................................... ....................................... ..................................... ...................................... .....................................
  10. Thành ...................................... ...................................... ...................................... ngữ ....................................... ....................................... ....................................... ....................................... ....................................... ....................................... Tục ngữ ....................................... ....................................... ....................................... ....................................... ....................................... ....................................... ...................................... ...................................... ...................................... Câu 3: Tìm từ đồng nghĩa , trái nghĩa với các từ Bảo vệ, Đoàn kết, Bạn bè, Mênh mông. Bảo bbb Đoàn kết BB Bạn bè Mênh mông Bảo vệ Từ ........................ ......................... ....................... .......................... đồng ....................... ........................ ....................... ......................... nghĩa ....................... ....................... ....................... .......................... ....................... ....................... ........................ .......................... Từ trái ....................... ........................ ....................... ........................ nghĩa ...................... ........................ ...................... ........................ ..................... ....................... ..................... ........................ Môn: Toán Bài: Luyện tập. I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: - HS biết cộng các số thập phân. - Biết tính chất giao hoán của phép cộng các số thập phân. II. NỘI DUNG HỌC TẬP: Bài 1 : Tính rồi so sánh giá trị của a+b và b+a a 5,7 14,9 0,53 b 6,24 4,36 3,09 a + b 5,7 + 6,24 = 11,94 b + a 6,24 + 5,7 = 11,94 Bài 2 : Thực hiện phép cộng rồi dùng tính chất giao hoán để thử lại: