Nội dung ôn tập môn Toán, Tiếng Việt Lớp 4 - Tuần 10 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Mỹ Thuận A
Bạn đang xem tài liệu "Nội dung ôn tập môn Toán, Tiếng Việt Lớp 4 - Tuần 10 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Mỹ Thuận A", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
noi_dung_on_tap_mon_toan_tieng_viet_lop_4_tuan_10_nam_hoc_20.doc
Nội dung tài liệu: Nội dung ôn tập môn Toán, Tiếng Việt Lớp 4 - Tuần 10 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Mỹ Thuận A
- NỘI DUNG ƠN TẬP TUẦN 10 Trường Tiểu Học Mỹ Thuận A Thứ hai, ngày 29 tháng 11 năm 2021 Lớp: Bốn/.. Mơn: Tập đọc Họ tên hs: Bài: Ơn tập giữa học kỳ I (SGK trang 100 TV4 tập 1) 1. Yêu cầu cần đạt: - Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của cả bài; nhận biết được một số hình ảnh, chi tiết cĩ ý nghĩa trong bài; bước đầu biết nhận xét về nhân vật trong văn bản tự sự. - Đọc rành mạch, trơi chảy bài tập đọc đã học theo tốc độ qui định giữa HKI (khoảng 75 tiếng/phút); bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc. - Phẩm chất: Tích cực, tự giác học bài.. - Các năng lực: NL tự học, NL ngơn ngữ, NL sáng tạo 2. Nội dung học tập: Dựa vào nội dung bài Quê hương (Tiếng Việt 4, tập một, trang 100), mở vở bài tập Tiếng việt 4 tập 1 trang 72, ghi dấu x vào ơ trống trước ý trả lời đúng : 1, Tên vùng quê được tả trong bài văn là gì ? Ba Thê Hịn Đất Khơng cĩ tên 2, Quê hương chị Sứ là: Thành phố Vùng núi Vùng biển 3, Những từ ngữ nào giúp em trả lời đúng câu hỏi 2 ? Các mái nhà chen chúc Núi Ba Thê vịi vọi xanh lam Sĩng biển, cửa biển, xĩm lưới, làng biển, lưới 4, Những từ ngữ nào cho thấy núi Ba Thê là một ngọn núi cao ? Xanh lam Vịi vọi Hiện trắng những cánh cị 5, Tiếng yêu gồm những bộ phận cấu tạo nào ? Chỉ cĩ vần Chỉ cĩ vần và thanh Chỉ cĩ âm đầu và vần 6, Bài văn trên cĩ tám từ láy. Theo em, tập hợp nào dưới đây thống kê đủ tám từ láy đĩ ? Oa oa, da dẻ, vịi vọi, nghiêng nghiêng, chen chúc, phất phơ, trùi trùi, trịn trịa.
- Vịi vọi, nghiêng nghiêng, phất phơ, vàng ĩng, sáng lồ, trùi trũi, trịn trịa, xanh lam. Oa oa, da dẻ, vịi vọi, chen chúc, phất phơ, trùi trũi, trịn trịa, nhà sàn 7, Nghĩa của chữ tiên trong đầu tiên khác nghĩa với chữ tiên nào dưới đây ? Tiên tiến Trước tiên Thần tiên 8, Bài văn trên cĩ mấy danh từ riêng ? Một từ. Đĩ là từ .................................................................................................. Hai từ. Đĩ là những từ ........................................................................................ Ba từ. Đĩ là những từ ......................................................................................... . Mơn: Tốn Bài: Luyện tập (SGK Tốn 4 trang 55 ) 1. Yêu cầu cần đạt: - Nhận biết được gĩc tù, gĩc nhọn, gĩc bẹt, gĩc vuơng, đường cao của hình tam giác. - Vẽ được hình chữ nhật, hình vuơng. - Phẩm chất:HS cĩ phẩm chất học tập tích cực. - Các năng lực: Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo, NL tư duy *Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 (a) 2. Nội dung học tập: Câu 1. Nêu các gĩc vuơng, gĩc nhọn, gĩc tù, gĩc bẹt cĩ trong mỗi hình sau: Hướng dẫn: Quan sát hình vẽ và dựa vào đặc điểm của các gĩc để xác định gĩc vuơng, gĩc nhọn, gĩc tù, gĩc bẹt cĩ trong mỗi hình. a) Các gĩc cĩ trong hình là : b) Các gĩc cĩ trong hình là : + Gĩc vuơng đỉnh A, cạnh AB,AC. + Gĩc vuơng đỉnh A; cạnh .. + Gĩc nhọn đỉnh B, cạnh BA, .. + Gĩc vuơng đỉnh B, cạnh .. + Gĩc nhọn đỉnh B, cạnh BA, .. + Gĩc nhọn đỉnh B; cạnh .. + Gĩc nhọn đỉnh B, cạnh .. , . + Gĩc tù đỉnh B, cạnh . + Gĩc nhọn đỉnh , cạnh . + Gĩc nhọn đỉnh C, cạnh . + Gĩc nhọn đỉnh , cạnh . + Gĩc nhọn đỉnh D, cạnh
- + Gĩc tù đỉnh M, cạnh MB, .. + Gĩc nhọn đỉnh D, cạnh .. + Gĩc bẹt đỉnh M, cạnh MA, .. + Gĩc vuơng đỉnh ., cạnh Bài 2 Hướng dẫn: Quan sát hình vẽ để tìm đường cao của hình tam giác ABC. Bài 3. Cho đoạn thằng AB = 3cm (như hình vẽ). Hãy vẽ hình vuơng ABCD (cĩ cạnh AB). Hướng dẫn: Vẽ hình vuơng ABCD cạnh 3 cm. - Vẽ đường thẳng vuơng gĩc với AB tại A và đường thẳng vuơng gĩc với AB tại B. Trên mỗi đường thẳng vuơng gĩc đĩ lấy đoạn thẳng AD = 3cm, BC = 3cm. - Nối D với C ta được hình vuơng ABCD. A 3cm B - Các em vẽ lại hình vuơng ABCD 3cm D C Bài 4 a) Hãy vẽ hình chữ nhật ABCD cĩ chiều dài AB = 6cm, chiều rộng AD = 4cm. Xem cách vẽ hình chữ nhật ABCD - Vẽ đoạn thẳng AB = 6cm. - Vẽ đường thẳng vuơng gĩc với AB tại A, trên đĩ lấy đoạn thẳng AD = 4cm. - Vẽ đường thẳng vuơng gĩc với AB tại B, trên đường thẳng đĩ lấy đoạn thẳng BC = 4cm. - Nối C với D ta được hình chữ nhật ABCD cĩ chiều dài AB = 6cm, chiều rộng AD = 4cm. b) Xác định trung điểm M của cạnh AD, trung điểm N của cạnh BC. Nối điểm M và điểm N ta được các hình tứ giác đều hình chữ nhật Hướng dẫn vẽ trung điểm MN: Vì AD = 4cm, trên AD lấy điểm M sao cho AM = 2cm, do đĩ MA = MD = 2cm, vậy M là trung điểm của AD. Tương tự trên cạnh BC lấy điểm N sao cho BN = 2cm, khi đĩ N là trung điểm của BC. - Các em vẽ trung điểm MN vào hình chữ nhật ABCD A B - Các hình chữ nhật cĩ ở hình bên là: ABCD, ......................., ....................... - Các cạnh song song với cạnh AB là: .. .
- D C . Chủ đề 1: Đội hình đội ngũ Mơn: Thể dục Bài 2: Đi đều, đứng lại, quay sau vịng phải, vịng trái, đứng lại I. Mục tiêu và yêu cầu cần đạt của bài học: + Mục tiêu: - Biết khẩu lệnh và thực hiện được đi đều, đứng lại, quay sau, vịng phải, vịng trái, đứng lại và vận dụng vào các hoạt động tập thể. - Biết quan sát tranh, tự khám phá bài và quan sát động tác làm mẫu của giáo viên để tập luyện. Thực hiện được các động tác đi đều, đứng lại, quay sau, vịng phải, vịng trái, đứng lại. 2. Nội dung học tập: + Đi đều Khẩu lệnh: Đứng lại . đứng + Yêu cầu : - Biết tập cơ bản đúng các động tác đi đều, đứng lại, quay sau, vịng phải, vịng trái, đứng lại khi thực hiện tập luyện ở nhà với sự giúp đỡ của gia đình và người thân. - Thường xuyên tập luyện đúng tư thế các động tác đi đều, đứng lại, quay sau, vịng phải, vịng trái, đứng lại. - Yêu cầu cơ bản xác định đúng hướng khi thực hiện động tác và đúng chân là đạt yêu cầu khi tập luyện. . Mơn: Âm nhạc Bài: Khăn quàng thắm mãi vai em I. MỤC TIÊU - Biết bài hát là của tác giả Ngơ Ngọc Báu - Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca, đúng tiết tấu - Biết hát kết hợp gõ đệm theo phách - Qua bài hát giáo dục học sinh lịng yêu quê hương, đất nước cố gắng học tập để trở thành con ngoan trị giỏi, cháu ngoan Bác Hồ II. CÁC HOẠT ĐỘNG Hoạt động 1:
- - GV giới thiệu bài hát - Hát mẫu - Hướng dẫn, gọi cá nhân đọc lời ca - Hướng dẫn hát từng câu theo lối mĩc xích - Chia nhĩm hát theo giai điệu * Lưu ý: - Ngân đủ phách những từ “dương, trường, hành, minh, lai” Hoạt động 2: - Gv hát kết hợp gõ mẫu từng câu khơng nhạc đệm - Hỏi hs những tiếng nào vừa được gõ - Hướng dẫn gõ theo lối mĩc xích - Chia nhĩm hát kết hợp gõ đệm theo giai điệu - Nhận xét, sửa sai, tuyên dương . Trường Tiểu Học Mỹ Thuận A Thứ ba, ngày 30 tháng 11 năm 2021 Lớp: Bốn/.. Mơn: Chính tả Họ tên hs: Bài: Ơn tập giữa học kỳ I, (Bài tập SGK trang 96 TV 4- tập 1) 1. Yêu cầu cần đạt: - Ơn tập kiến thức về qui tắc viết hoa tên riêng (Việt Nam và nước ngồi); tác dụng của dấu ngoặc kép trong bài - Nghe-viết đúng bài CT (tốc độ viết khoảng 75 chữ/15 phút), khơng mắc quá 5 lỗi trong bài; trình bày đúng bài văn cĩ lời đối thoại. - Rèn KN viết, kĩ năng trình bày * HS năng khiếu viết đúng và tương đối đẹp bài CT (tốc độ trên 75 chữ/15 phút); hiểu nội dung của bài. - Phẩm chất: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, yêu thích chữ viết - Các năng lực: NL tự chủ và tự học, NL sáng tạo, NL ngơn ngữ, NL thẩm mĩ. 2. Nội dung học tập: 2.1. Nghe- viết đoạn văn: Lời hứa (SGK trang 96) ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ...........................................................................................................................................................
- ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... 2.2. (VBT Tiếng Việt 4 tập 1 trang 65 ) Dựa vào bài chính tả Lời hứa. Trả lời các câu hỏi sau : a) Em bé được giao nhiệm vụ gì trong trị chơi đánh trận giả ? Em bé được giao nhiệm vụ b) Vì sao trời đã tối mà em khơng về ? Em khơng về vì . c) Các dấu ngoặc kép trong bài được dùng làm gì ? Dấu ngoặc kép trong bài dùng để dẫn lời nĩi của . d) Cĩ thể đưa những bộ phận đặt trong ngoặc kép xuống dịng, đặt sau dấu gạch ngang đầu dịng khơng ? Vì sao ? .. .. .. 2.3) Lập bảng tổng kết quy tắc viết tên riêng theo mẫu sau: Các loại tên riêng Quy tắc viết Ví dụ Tên người, tên địa lí .............................................................. ............................. Việt Nam .. . Tên người, tên địa lí ................................................................ ............................. nước ngồi .. . . . . . ------------------------------------------------------------------------------------- Mơn: Tốn Bài: Luyện tập chung ( SGK Tốn 4 trang 56) 1. Yêu cầu cần đạt: - Ơn tập các phép tính với số tự nhiên, các bài tốn hình hình, bài tốn tổng –hiệu - Thực hiện được cộng, trừ các số cĩ đến sáu chữ số.
- - Nhận biết được hai đường thẳng vuơng gĩc. - Giải được bài tốn tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đĩ liên quan đến hình chữ nhật. - Phẩm chất: HS tích cực, chăm chỉ, sáng tạo - Các năng lực: Năng lực tự học, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo, NL tư duy - lập luận logic. * BT cần làm: Bài 1 (a), bài 2 (a), bài 3 (b), bài 4 2. Nội dung học tập: 1 Đặt tính rối tính: a) 386259 + 260837 726485 – 452936 b) 528946 + 73529 435260 – 92753 .. . . .. . . .. . . Hướng dẫn: Đặt tính sao cho các chữ số ở cùng một hàng thẳng cột với nhau, sau đĩ tính lần lượt từ phải sang trái. Bài 2 Tính bằng cách thuận tiện nhất: a) 6257 + 989 + 743; b) 5798 + 322 + 4678 = (6257 + 743) + 989 = + ( + ) = = = .. = .. Hướng dẫn: Áp dụng tính chất giao hốn và kết hợp của phép cộng để nhĩm các số cĩ tổng là số trịn nghìn lại với nhau. Bài 3. Cho hình vuơng ABCD cĩ cạnh 3cm. Vẽ tiếp hình vuơng BIHC để cĩ hình chữ nhật AIHD (xem hình vẽ). A B I D C H a) Hình vuơng BIHC cĩ cạnh bằng xăng-ti-mét b) Cạnh DH vuơng gĩc với những cạnh , ., .. c) Chu vi hình chữ nhật AIHD là : Chiều dài hình chữ nhật AIHD là AI = AB + BI = (chiều dài + chiều rộng) × 2 = (AI + AD) × 2 = . .. .
- Hướng dẫn: Quan sát hình vẽ để tìm độ dài cạnh hình vuơng BIHC và các cạnh vuơng gĩc với DH. Chiều dài hình chữ nhật AIHD là AI = AB + BI. Bài 4 Một hình chữ nhật cĩ nửa chu vi là 16cm, chiều dài lớn hơn chiều rộng là 4cm. Tính diện tích của hình chữ nhật đĩ. Hướng dẫn: Tìm chiều dài, chiều rộng hình chữ nhật theo bài tốn tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số. Số bé là chiều rộng, số lớn là chiều dài Ta áp dụng các cơng thức: Số bé = (Tổng – Hiệu) : 2. Hoặc Số lớn = (Tổng + Hiệu): 2 - Diện tích = chiều dài × chiều rộng. Sơ đồ: Cách 1. Chiều rộng của hình chữ nhật là : cách 2 Chiều dài của hình chữ nhật là : ( . – ) : 2 = .. (cm) ( . + ) : 2 = .. (cm) Chiều dài của hình chữ nhật là : Chiều rộng của hình chữ nhật là : .+ 4 = . (cm) –. . = 10 (cm) Diện tích hình chữ nhật là : Diện tích hình chữ nhật là : × .. = .. .(cm2) . × . = ( ..) Đáp số : ..cm2. Đáp số : ... Mơn: Khoa học Bài 9: Sử dụng hợp lí các chất béo và muối ăn ( SGK trang 20,21) 1. Yêu cầu cần đạt: - Hiểu được cần ăn phối hợp chất béo cĩ nguồn gốc động vật và chất béo cĩ nguồn gốc thực vật để cĩ đầy đủ chất dinh dưỡng - Nêu ích lợi của muối i-ốt (giúp cơ thể phát triển về thể lực và trí tuệ), tác hại của thĩi quen ăn mặn (dễ gây huyết áp cao). - Kĩ năng xác định chất béo cĩ nguồn gốc thực vật và động vật - Kĩ năng lựa chọn chất sử dụng hợp lí chất béo và muối ăn - Cĩ ý thức ăn uống hợp lí, đảm bảo sức khoẻ 2. Nội dung học tập: Học sinh cần ghi nhớ mục Bạn cần biết (kí hiệu:bĩng đèn) trang 20, 21) Học sinh trả lời các câu hỏi sau: Câu 1: Viết tên một số thức ăn chứa chất béo cĩ nguồn gốc động vật và chất béo cĩ nguồn gốc thực vật vào bảng sau:
- Số thứ tự Chất béo động vật Chất béo thực vật 1 2 3 4 Câu 2: Viết chữ Đ vào ơ trống trước câu trả lời đúng, chữ S vào ơ trống trước câu trả lời sai: Nên ăn ít thức ăn chứa nhiều chất béo động vật để phịng tránh các bệnh như huyết áp cao, tim mạch Khơng nên ăn chất béo cĩ nguồn gốc động vật vì trong chất béo này cĩ chứa chất gây xơ vữa thành mạch máu Nên ăn phối hợp chất béo cĩ nguồn gốc động vật và chất béo cĩ nguồn gốc thực vật để đảm bảo cung cấp đủ các loại chất béo cần thiết cho cơ thể Chỉ nên ăn chất béo cĩ nguồn gốc thực vật vì trong chất béo này cĩ chứa chất chống lại bệnh xơ vữa thành mạch máu Câu 3: Điền các từ: muối i-ốt, ăn mặn vào chỗ cho phù hợp: a) Chúng ta khơng nên .. để tránh bệnh huyết áp cao b) Chúng ta nên sử dụng . trong các bữa ăn để cơ thể phát triển bình thường cả về thể lực và tri tuệ đồng thời phịng bệnh bướu cổ. . Trường Tiểu Học Mỹ Thuận A Thứ tư, ngày 01 tháng 12 năm 2021 Lớp: Bốn/.. Mơn: Luyện từ và câu Họ tên hs: Bài: Ơn tập giữa học kỳ I, tiết 4 (SGK trang 98 Tiếng Việt 4- tập 1) 1. Yêu cầu cần đạt: - Nắm được một số từ ngữ (gồm cả thành ngữ, tục ngữ và một số từ Hán Việt thơng dụng) thuộc các chủ điểm đã học (Thương người như thể thương thân, Măng mọc thẳng, Trên đơi cánh ước mơ). - Nắm được tác dụng của dấu hai chấm và dấu ngoặc kép. - Vận dụng tốt các KT đã học để làm các bài tập liên quan - Phẩm chất: Tích cực làm bài, ơn tập KT - Các năng lực: NL giao tiếp và hợp tác, NL sáng tạo, NL ngơn ngữ, NL thẩm mĩ. 2. Nội dung học tập: ( VBT Tiếng Việt 4- tập 1trang 67, 68 ) Bài 1. Ghi vào bảng các từ ngữ đã học theo các chủ điểm sau : Thương người như thể Măng mọc thẳng Trên đơi cánh ước mơ thương thân
- - Từ cùng nghĩa: - Từ cùng nghĩa: - Từ cùng nghĩa: M: nhân hậu....................... M: trung thực.................. M. ước mơ .. ........................................... ......................................... - Từ trái nghĩa: - Từ trái nghĩa: ... ............................................ ........................................ Bài 2. Lập bảng tổng kết về hai dấu câu mới học theo mẫu sau: Dấu câu Tác dụng Ví dụ ( viết câu văn cĩ dấu hai chấm, dấu ngoặc kép) Dấu hai .............................................................. .................................................... chấm .. Dấu .............................................................. .................................................... ngoặc kép ..................................................... . Mơn: Tốn Bài: Nhân với số cĩ một chữ số (SGK trang 57 Tốn 4) 1. Yêu cầu cần đạt: - Biết cách thực hiện phép nhân số cĩ nhiều chữ số với số cĩ một chữ số (tích cĩ khơng quá sáu chữ số). - HS thực hiện thành thạo phép nhân số cĩ nhiều chữ số với số cĩ một chữ số. - Phẩm chất: Học tập tích cực, tính tốn chính xác - Các năng lực: NL tự học, NL sáng tạo, NL giải quyết vấn đề * Bài tập cần làm: Bài 1, bài 3a 2. Nội dung học tập Bài 1. Đặt tính rồi tính: a) 341231 x 2 214325 × 4 b) 102426 × 5 410536 × 3 . . . . . . . . . . . .

