Nội dung ôn tập môn Toán Lớp 3 - Tuần 3 - Năm học 2021-2022 - Trường TH Nguyễn Văn Thảnh A

docx 6 trang nhainguyen 06/11/2025 120
Bạn đang xem tài liệu "Nội dung ôn tập môn Toán Lớp 3 - Tuần 3 - Năm học 2021-2022 - Trường TH Nguyễn Văn Thảnh A", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxnoi_dung_on_tap_mon_toan_lop_3_tuan_3_nam_hoc_2021_2022_truo.docx

Nội dung tài liệu: Nội dung ôn tập môn Toán Lớp 3 - Tuần 3 - Năm học 2021-2022 - Trường TH Nguyễn Văn Thảnh A

  1. Trường TH Nguyễn Văn Thảnh A KHỐI 3 TUẦN 3 Họ và tên học sinh: ........................................... Lớp: Ba .... Thứ hai, ngày 11 tháng 10 năm 2021 MÔN TOÁN KHỐI 3 TRỪ CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ (Có nhớ một lần) Bài 1: Tính 541 422 564 783 694 127 114 215 356 237 Bài 2: Tính 627 746 516 935 555 443 251 342 551 160 Bài 3: Bạn Bình và bạn Hoa sưu tầm được tất cả 335 con tem, trong đó bạn Bình sưu tầm được 128 con tem. Hỏi bạn Hoa sưu tầm được bao nhiêu con tem. Bài giải .............................................................................. .............................................................................. ..............................................................................
  2. Trường TH Nguyễn Văn Thảnh A KHỐI 3 TUẦN 3 Họ và tên học sinh: ........................................... Lớp: Ba/ .... Thứ ba, ngày 12 tháng 10 năm 2021 MÔN TOÁN KHỐI 3 LUYỆN TẬP Bài 1: Tính 567 868 387 100 694 325 528 58 75 237 Bài 2: Đặt tính rồi tính 542 - 318 660 - 251 727 - 272 404 - 184 ................. ............... .............. ............... ................. ............... .............. ............... ................. ............... .............. ............... Bài 3: Số Số bị trừ 752 621 950 Số trừ 426 246 215 Hiệu 125 231 Bài 4: Bạn Bình và bạn Hoa sưu tầm được tất cả 335 con tem, trong đó bạn Bình sưu tầm được 128 con tem. Hỏi bạn Hoa sưu tầm được bao nhiêu con tem. Bài giải .............................................................................. .............................................................................. ..............................................................................
  3. Trường TH Nguyễn Văn Thảnh A KHỐI 3 TUẦN 3 Họ và tên học sinh: ........................................... Lớp: Ba/ .... Thứ tư, ngày 13 tháng 10 năm 2021 MÔN TOÁN KHỐI 3 ÔN TẬP BẢNG NHÂN Bài 1: Tính (Theo mẫu) Mẫu: 4 x 3 + 10 = 12 + 10 = 22 a/ 5 x 5 + 18 =.............. b/ 5 x 7 - 26 =................. c/ 2 x 2 x 9 = ................ =.................. =.................. =.................. Bài 2: Trong một phòng ăn có 8 cái bàn, mỗi bàn xếp 4 cái ghế. Hỏi trong phòng ăn đó có bao nhiêu cái ghế? Bài giải .............................................................................. .............................................................................. ..............................................................................
  4. Trường TH Nguyễn Văn Thảnh A KHỐI 3 TUẦN 3 Họ và tên học sinh: ........................................... Lớp: Ba/ .... Thứ năm, ngày 14 tháng 10 năm 2021 MÔN TOÁN KHỐI 3 ÔN TẬP BẢNG CHIA Bài 1: Có 24 cái cốc được xếp đều vào 4 hộp. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu cái cốc? Bài giải .............................................................................. .............................................................................. .............................................................................. ..................................................................................................................................... Thứ sáu, ngày 15 tháng 10 năm 2021 MÔN TOÁN KHỐI 3 LUYỆN TẬP Bài 1: Tính a/ 5 x 3 + 132 =.............. b/ 32 : 4 +106 =................. c/ 20 x 3 : 2 = ................ =.................. =.................. =.................. Bài 2: Mỗi bàn có 2 học sinh. Hỏi 4 bàn như vậy có bao nhiêu học sinh? Bài giải .............................................................................. .............................................................................. ..............................................................................
  5. Trường TH Nguyễn Văn Thảnh A KHỐI 3 TUẦN 3 Bài 1: Tính 541 422 564 783 694 127 114 215 356 237 ... Bài 2: Tính 627 746 516 935 555 443 251 342 551 160 . . . .. .. Bài 3: Bạn Bình và bạn Hoa sưu tầm được tất cả 335 con tem, trong đó bạn Bình sưu tầm được 128 con tem. Hỏi bạn Hoa sưu tầm được bao nhiêu con tem. Bài giải .............................................................................. .............................................................................. .............................................................................. Bài 4: Tính 567 868 387 100 694 325 528 58 75 237 .. . . . Bài 5: Đặt tính rồi tính 542 - 318 660 - 251 727 - 272 404 - 184 ................. ............... .............. ............... ................. ............... .............. ............... ................. ............... .............. ............... Bài 6: Số? Số bị trừ 752 621 950 Số trừ 426 246 215 Hiệu 125 231 Bài 7: Bạn Bình và bạn Hoa sưu tầm được tất cả 335 con tem, trong đó bạn Bình sưu tầm được 128 con tem. Hỏi bạn Hoa sưu tầm được bao nhiêu con tem. Bài giải .............................................................................. .............................................................................. ..............................................................................
  6. Trường TH Nguyễn Văn Thảnh A KHỐI 3 TUẦN 3 Bài 8: Tính (Theo mẫu) Mẫu: 4 x 3 + 10 = 12 + 10 = 22 a/ 5 x 5 + 18 =.............. b/ 5 x 7 - 26 =................. c/ 2 x 2 x 9 = ................ =.................. =.................. =.................. Bài 9: Trong một phòng ăn có 8 cái bàn, mỗi bàn xếp 4 cái ghế. Hỏi trong phòng ăn đó có bao nhiêu cái ghế? Bài giải .............................................................................. .............................................................................. .............................................................................. Bài 10: Có 24 cái cốc được xếp đều vào 4 hộp. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu cái cốc? Bài giải .............................................................................. .............................................................................. .............................................................................. Bài 11: Tính a/ 5 x 3 + 132 =.............. b/ 32 : 4 +106 =................. c/ 20 x 3 : 2 = ................ =.................. =.................. =.................. Bài 12: Mỗi bàn có 2 học sinh. Hỏi 4 bàn như vậy có bao nhiêu học sinh? Bài giải .............................................................................. .............................................................................. ..............................................................................