Nội dung học tập môn Toán, Tiếng Việt Lớp 4 - Tuần 5, 6 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Tân Bình

docx 9 trang nhainguyen 17/11/2025 120
Bạn đang xem tài liệu "Nội dung học tập môn Toán, Tiếng Việt Lớp 4 - Tuần 5, 6 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Tân Bình", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxnoi_dung_hoc_tap_mon_toan_lop_4_tuan_5_6_nam_hoc_2021_2022_t.docx

Nội dung tài liệu: Nội dung học tập môn Toán, Tiếng Việt Lớp 4 - Tuần 5, 6 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Tân Bình

  1. TRƯỜNG TH TÂN BÌNH NỘI DUNG HỌC TẬP TUẦN 5 Họ và tên: . MÔN TOÁN – Lớp 4 Lớp: 4/ .. Ngày gửi bài: ../ 10 /2021 Ngày nộp bài: ../ 10 / 2021 Địa điểm: Trước cổng mỗi điểm trường NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN Bài 1 Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1 ngày = ... giờ 3 ngày =... giờ ; 3 3 giờ 10 phút = ... giờ 1 4 giờ = .... phút giờ = .... giờ 2 phút 5 giây = ... giây 4 8 phút = ... giây 1 4 phút 20 giây = ... giây phút = ... giây 2 Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) Năm 2021 thuộc thế kỉ . b) Ông La Phông-ten mất năm 1695. Năm đó thuộc thế kỉ c) Chiến thắng Điện Biên Phủ vào năm 1954. Năm đó thuộc thế kỉ .Tính đến năm 2021, được năm. Bài 3: Viết tiếp vào chỗ chấm: a) Một năm có bao nhiêu tháng? ............................................................................................................................ b) Trong 1 năm những tháng nào có 31 ngày ? ............................................................................................................................
  2. c) Trong 1 năm những tháng nào có 30 ngày ? ........................................................................................................................... d) Năm nhuận có bao nhiêu ngày? ........................................................................................................................... e) Năm không nhuận có bao nhiêu ngày? ............................................................................................................................ Bài 4: Một xe máy giờ thứ nhất chạy được 45 km, giờ thứ hai chạy được 54 km, giờ thứ ba chạy được 48 km. Hỏi trung bình mỗi giờ xe máy chạy được bao nhiêu kí-lô-mét? Bài giải .. .. TRƯỜNG TH TÂN BÌNH NỘI DUNG HỌC TẬP TUẦN 5
  3. Họ và tên: . MÔN: TIẾNG VIỆT – Lớp 4 Lớp: 4/ Ngày gửi bài: ../ 10 / 2021 Ngày nộp bài: ../ 10 / 2021 Địa điểm: Trước cổng mỗi điểm trường NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN I. PHẦN ĐỌC: 1.Tập đọc : HS tự đọc bài: Những hạt thóc giống ( SGK trang 46 - 47 ) Bài: Gà Trống và Cáo ( SGK trang 50 - 51 ) 2. Dựa vào bài đọc Những hạt thóc giống ( SGK trang 46 - 47 ) trả lời câu hỏi sau: a. Nhà vua chọn người như thế nào để truyến ngôi ? b. Nhà vua làm cách nào để tìm được người như thế ? c. Hành động của chú bé Chôm có gì khác mọi người ? d. Theo em, vì sao người trung thực là người đáng quý ?
  4. II. PHẦN VIẾT: Chính tả ( Nghe – viết ) Bài: Những hạt thóc giống ( SGK trang 46 -47). Lưu ý: Phụ huynh học sinh đọc cho học sinh viết ( Từ Lúc ấy, nhà vua mới ôn tồn nói ông vua hiền minh ) ❖ Bài tập: a) Những chữ bị bỏ trống bắt đầu bẳng l hoặc n. Hưng vẫn hí hoáy tự tìm .giải cho bài toán mặc dù em có thể nhìn bài của bạn Dũng ngồi ngay bên cạnh. Ba tiếng trống báo hiệu hết giờ, Hưng ..bài cho cô giáo. Em buồn, vì bài kiểm tra lần có thể ..em mất danh hiệu học sinh tiên tiến mà nay em vẫn giữ vững. Nhưng em thấy .thanh thản vì đã trung thực, tự trọng khi .bài. b) Giải đáp câu đố sau: Tên con vật chứa tiếng có vần en hoặc eng. Chim gì liệng tựa con thoi Báo mùa xuân đẹp giữa trời say sưa. ( Là con .) TRƯỜNG TH TÂN BÌNH NỘI DUNG HỌC TẬP TUẦN 6
  5. Họ và tên: . MÔN TOÁN – Lớp 4 Lớp: 4/ .. Ngày gửi bài: ../ 10 /2021 Ngày nộp bài: ../ 10 / 2021 Địa điểm: Trước cổng mỗi điểm trường NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN ĐỀ: Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. a) Số “ ba triệu không trăm ba mươi sáu nghìn bảy trăm năm mươi tám” viết là: A. 3000358 B. 3036758 C. 3036 658 D. 30358 b) Số lớn nhất trong các số 5698 ; 5968 ; 6589 ; 6859 là : A. 5698 B. 5968 C. 6589 D. 6859 c) Trong các số dưới đây, số có chữ số 5 biểu thị cho 50 000 là: A. 65324 B. 56834 C. 36254 D. 425634 Câu 2: Đặt tính rồi tính: a) 58976 + 41026 b) 298157 + 460928 c) 819462 – 273845 . .. . .. . .. Câu 3: . Biểu đồ dưới đây nói về số cây của khối lớp bốn và khối lớp năm đã trồng:
  6. SỐ CÂY CỦA KHỐI LỚP 4 VÀ KHỐI LỚP 5 ĐÃ TRỒNG a) Những lớp nào đã tham gia trồng cây?................................ b) Lớp 4A trồng được bao nhiêu cây? Lớp 5B trồng được bao nhiêu cây? Lớp 5C trồng được bao nhiêu cây?............................................ c) Khối lớp Năm có mấy lớp tham gia trồng cây, là những lớp nào?................. d) Có mấy lớp trồng được trên 30 cây, là những lớp nào?................................ e) Lớp nào trồng được nhiều cây nhất? Lớp nào trồng được ít cây nhất?......................................................
  7. TRƯỜNG TH TÂN BÌNH NỘI DUNG HỌC TẬP TUẦN 6 Họ và tên: . MÔN: TIẾNG VIỆT – Lớp 4 Lớp: 4/ Ngày gửi bài: ../ 10 / 2021 Ngày nộp bài: ../ 10 / 2021 Địa điểm: Trước cổng mỗi điểm trường NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN I. PHẦN ĐỌC: 1.Tập đọc : HS tự đọc bài: Nỗi dằn vặt của An-đrây-ca ( SGK trang 55 ) Bài: Chị em tôi ( SGK trang 59 - 60 ) 2. Dựa vào bài đọc Nỗi dằn vặt của An-đrây-ca ( SGK trang 55 ) trả lời câu hỏi sau: a. An-đrây-ca đã làm gì trên đường đi mua thuốc cho ông ? . . b. Chuyện gì xảy ra khi An-đrây-ca mang thuốc về nhà ? . . c. An-đrây-ca tự dằn vặt mình như thế nào ? . . d. Câu chuyện cho thấy An-đrây-ca là một cậu bé như thế nào ?
  8. . . II. PHẦN VIẾT: Chính tả ( Nghe – viết ) Bài: Người viết truyện thật thà ( SGK trang 56). Lưu ý: Phụ huynh học sinh đọc cho học sinh viết bài. . ❖ Tìm các từ láy: - Có tiếng chứa âm s: - Có tiếng chứa x :