Kế hoạch ôn tập môn Toán, Tiếng Việt Lớp 5 - Tuần 1 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Mỹ Thuận A

docx 21 trang nhainguyen 31/10/2025 360
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch ôn tập môn Toán, Tiếng Việt Lớp 5 - Tuần 1 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Mỹ Thuận A", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxke_hoach_on_tap_mon_toan_tieng_viet_lop_5_tuan_1_nam_hoc_202.docx

Nội dung tài liệu: Kế hoạch ôn tập môn Toán, Tiếng Việt Lớp 5 - Tuần 1 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Mỹ Thuận A

  1. Trường Tiểu Học Mỹ Thuận A Thứ hai, ngày 27 tháng 9 năm 2021 Lớp: Năm/.. Môn: Tập đọc Họ tên hs: Bài:Thư gửi các Học sinh I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: - HS Hiểu các từ ngữ trong bài. - Hiểu ND bức thư: Bác Hồ khuyên HS chăm học, biết nghe lời thầy, yêu bạn. - Thuộc lòng đoạn Sau 80 năm công học tập của các em (trả lời câu hỏi 1,2,3 SGK). - Đọc đúng, đọc trôi chảy; biết nhấn giọng từ ngữ cần thiết, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ. - Học sinh đọc thể hiện được tình cảm thân ái, trìu mến, tin tưởng. II. NỘI DUNG HỌC TẬP: - Học sinh đọc bài tập đọc chú ý ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, đọc biểu cảm. - Tìm hiểu bài : Học sinh đọc lại các đoạn của bài tập đọc và trả lời câu hỏi 1,2,3 ( SGK TV5 tập 1, trang 5.) - Ghi lại ý từng đoạn và nội dung chính của bài tập đọc. . - Em biết về gì về cuộc đời và sự nhiệp của Bác Hồ. ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ................................................................................................................ - Sưu tầm các bài hát, bài thơ ca ngợi Bác Hồ. - Thuộc lòng đoạn : “ Sau 80 năm công học tập của các em.” Môn: Chính tả Bài: Việt Nam thân yêu
  2. I. YÊU CẦU CẨN ĐẠT: - Học sinh viết đúng bài chính tả VN thân yêu, bài viết không mắc quá 5 lỗi trong bài, trình bày đúng hình thức thơ lục bát. - Tìm được tiếng thích hợp với ô trống theo yêu cầu của BT 2, làm đúng BT 3. II. NỘI DUNG HỌC TẬP: Học sinh tự viết bài chính tả ở nhà . Bài tập 1. Tìm tiếng thích hợp với mỗi chỗ chấm để hoàn chỉnh bài văn sau. Biết rằng: 1: Chứa tiếng bắt đầu bằng ng hoặc ngh 2: Chứa tiếng bắt đầu bằng g hoặc gh 3: Chứa tiếng bắt đầu bằng c hoặc k Ngày độc lập Mùng 2 tháng 9 năm 1945 – một 1 .đáng 2 .nhớ . Hà Nội tưng bừng màu đỏ. Một vùng trời bát 1 .cờ , đèn, hoa và biểu 1 .. Các nhà máy đều 1 . việc. Chợ búa không họp. Mọi hoạt động sản xuất, buôn bán của thành phố tạm ngừng. Già, trẻ, 2..., trai đều xuống đường. Mọi người đều thấy mình cần 3 mặt trong 1 hội lớn 3 .dân tộc. Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc bản Tuyên ngôn độc lập trước hàng triệu đồng bào. Lời của vị lãnh tụ điềm đạm, ấm áp, khúc chiết, rõ ràng; từng câu, từng tiếng đi vào lòng người. Đọc đến nửa chừng, Bác dừng lại, hỏi: -Tôi nói, đồng bào nghe rõ không ? Người người cùng đáp, tiếng dậy vang như sấm: - Co o ó! Từ giây phút đó, Bác cùng với cả biển người đã hòa làm một. Buổi lễ ..3 thúc bằng những lời thề độc lập. Đó là ý chí 3 toàn dân Việt Nam. 3 quyết thực hiện lời Hồ Chủ tịch trong bản Tuyên ngôn: “Nước Việt Nam có quyền hưởng tự do và độc lập, và sự thật đã thành một nước tụ do, độc lập. Toàn thể dân tộc Việt Nam quyết đem tất cả tinh thần và lực lượng, tính mệnh và của cải để giữ vững quyền tự do, độc lập ấy.” Lịch sử đã sang trang. Một kỉ nguyên mới bắt đầu: 3 ...nguyên của Độc lập, Tự do, Hạnh phúc. Bài tập 2. Tìm từ thích hợp với mỗi chỗ trống: Âm đầu Đứng trước i,ê,e Đứng trước các âm còn lại
  3. Âm “cờ” Viết là ... Viết là ... Âm “gờ” Viết là ... Viết là ... Âm “ ngờ” Viết là ... Viết là ... . Môn: Toán
  4. Bài : Ôn tập phân số I.YÊU CẦUCẦN ĐẠT: - Học sinh biết đọc và viết phân số, biết biểu diễn một phép chia số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0 và viết một số tự nhiên dưới dạng phân số. II. NỘI DUNG HỌC TẬP: Bài 1: a) Đọc các số sau: 32 27 8 giờ ; m ; kg 45 100 10 b) Nêu tử số và mẫu số của từng phân số trên. .. Bài 2: Viết vào ô trống theo mẫu Viết Đọc Tử số Mẫu số 15 24 62 35 80 100 37 1000 Bài 3: Viết các phân số sau: Hai phần năm: Ba phần bảy: Ba phần tư: Sáu mươi tám phần bảy mươi tư: Hai mươi sáu phần một trăm: a phần b: Bài 4: Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số: 7 : 9 8 : 11 2001 : 2008 a : 7 b : a + c c : (a + b) Bài 5: Viết các phân số sau dưới dạng phép chia: Bài 6: Viết các số tự nhiên sau dưới dạng phân số có a) Mẫu số là 1: 19 = ...... 158 = ........ 26 = ...... 300=........ b) Mẫu số là 3
  5. 19 = ...... 158 = ........ 26 = ...... 300=........ Bài 7: a) Viết rồi đọc phân số chỉ phần tô đậm trong mỗi hình dưới đây : b) Mẹ chia cái bánh thành 8 phần bằng nhau. Mẹ biếu bà 3 phần bánh, mẹ cho em 1 phần bánh. Phân số chỉ phần bánh mẹ đã biếu bà và cho em là phân số nào ? Bài 8: Viết số thích hợp vào ô trống: 7 = 0 = 1 = 4312 1989 5 Trường Tiểu Học Mỹ Thuận A Thứ ba, ngày 28 tháng 9 năm 2021 Lớp: Năm/.. Môn: Tập đọc Họ tên hs: Bài: Từ đồng nghĩa
  6. - Học sinh bước đầu hiểu từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau, hiểu thế nào là từ đồng nghĩa hoàn toàn và không hoàn toàn(ND ghi nhớ). - Học sinh tìm được từ đồng nghĩa theo yêu cầu BT1, BT2, đặt câu được với một cặp từ đồng nghĩa, theo mẫu ( BT3). - Biết vận dụng vào cuộc sống. A. Nhận xét: - Học sinh đọc yêu cầu BT1 -So sánh nghĩa của các từ: a) xây dựng – kiến thiết b) vàng xuộm - vàng hoe - vàng lịm. - Thế nào là từ đồng nghĩa? ................................................................................................................................ - Học sinh đọc yêu cầu BT2 + So sánh ý nghĩa của từng câu trong đoạn văn trước và sau khi thay đổi vị trí các từ đồng nghĩa. + xây dựng- kiến thiết nghĩa của chúng giống nhau có thể thay thế được cho nhau. + Vàng xuộm, vàng hoe, vàng lịm nghĩa của chúng không giống nhau hoàn toàn. - Thế nào là từ đồng nghĩa hoàn toàn, từ đồng nghĩa không hoàn toàn? ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ .......................................................................................................... - Học sinh đọc ghi nhớ.( SGK TV5 tập 1, trang 8) B. Luyện tập: Bài tập 1: Xếp các từ sau thành từng nhóm từ đồng nghĩa: ( nước nhà, hoàn cầu, non sông, năm châu) - nước nhà, .............................................................. - năm châu, .............................................................
  7. Bài tập 2: Tìm những từ đồng nghĩa với mỗi từ sau đây: - đẹp,............................................................................................................................ - to lớn,................................................................................................................ - học tập,.............................................................................................................. Bài tập 3: Đặt câu với một cặp từ đồng nghĩa em vừa tìm được ở bài tập 2. Mẫu câu( sgk) .......................................................................... Môn: Toán Bài : Nêu tính chất cơ bản của phân số I.YÊU CẦUCẦN ĐẠT:
  8. - Nhớ lại tính chất cơ bản của phân số - Biết vận dụng tính chất cơ bản của phân số để rút gọn phân sốvà quy đồng mẫu số các phân số ( Trường hợp đơn giản) II. NỘI DUNG HỌC TẬP: Bài 1: Rút gọn phân số: 125 15 64 5 36 14 ; ; ; ; ; 150 120 720 25 48 49 Bài 2: Quy đồng mẫu số các phân số sau: 1 2 2 7 3 5 a) và b) và c) và 4 5 3 8 4 6 1 7 3 9 7 19 d) và e) và g) và 3 9 4 24 10 30 Bài 3: Quy đồng mẫu số các phân số sau: 1 2 3 1 3 5 a) ; ; b) ; ; 2 3 5 3 4 8 1 2 11 2 3 7 d) ; ; e) ; ; 5 6 30 3 4 12 Bài 4: Tìm các phân số bằng nhau trong các phân số sau: 3 5 9 15 30 27 ; ; ; ; ; 4 7 124 21 42 36 Bài 5:Tìm y biết: 56 15 5 2 a) = b) = c) = 7 49 27 18 3 5 Bài 6: a) Viết năm phân số bằng phân số: 7 . 4 b) Viết năm phân số bằng phân số 9
  9. ........ 1 Bài 7: Viết 4 phân số bằng phân số sao cho mỗi phân số có tử số là số lẻ bé hơn 10. 3 . Bài 8: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2 . 6 18 .. .. a) = = = = = = 3 6 15 42 300 400 200 . 20 . 40 b) = = = = = 500 125 5 .....................................................................
  10. Trường Tiểu Học Mỹ Thuận A Thứ tư, ngày 29 tháng 9 năm 2021 Lớp: Năm/.. Môn: Tập đọc Họ tên hs: Bài:Quang cảnh làng mạc ngày mùa I. YÊU CẦU CẨN ĐẠT: - Học sinh hiểu nội dung: Bức tranh làng quê vào ngày mùa rất đẹp ( Trả lời được các câu hỏi 1, 3, 4 trong sgk). - Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài, nhấn giọng ở những từ ngữ tả màu vàng của cảnh vật. - Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài, nhấn giọng ở những từ ngữ tả màu vàng của cảnh vật. II. NỘI DUNG HỌC TẬP: - Học sinh đọc bài tập đọc chú ý ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, đọc biểu cảm. - Tìm hiểu bài : Học sinh đọc lại các đoạn của bài tập đọc và trả lời câu hỏi 1,3,4 ( SGK TV5 tập 1, trang 11.) - Ghi lại ý từng đoạn và nội dung chính của bài tập đọc. - Tìm thêm một sô từ chỉ màu vàng khác. - Hãy vẽ một bức tranh về làng quê của em. ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ .