Đề bài tập môn Toán Tiếng Việt Khối 4 - Tuần 3 - Năm học 2021-2022 - Trường TH Nguyễn Văn Thảnh A
Bạn đang xem tài liệu "Đề bài tập môn Toán Tiếng Việt Khối 4 - Tuần 3 - Năm học 2021-2022 - Trường TH Nguyễn Văn Thảnh A", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_bai_tap_mon_toan_tieng_viet_khoi_4_tuan_3_nam_hoc_2021_20.doc
Nội dung tài liệu: Đề bài tập môn Toán Tiếng Việt Khối 4 - Tuần 3 - Năm học 2021-2022 - Trường TH Nguyễn Văn Thảnh A
- Tiểu học Nguyễn Văn Thảnh A Khối 4 TUẦN 3 NH: 2021-2022 HỌ VÀ TÊN:........................................................................ LỚP:...................... ĐỀ BÀI TẬP MÔN: TOÁN , TIẾNG VIỆT TẠI NHÀ TRONG ĐỢT DỊCH COVID 19 KHỐI 4 (Lần 3) Ngày: 11/10/2021 – 15/10/2021 I / THỨ HAI (11/10/2021) *Tập đọc: Những hạt thóc giống (SGK TV4 trang 46) Đọc và trả lời các câu hỏi trong SGK *Tập đọc: Gà Trống và Cáo (SGK TV4 trang 50) Đọc và tự trả lời câu hỏi trongSGK *Toán: 1/ Viết số thích hợp vào chỗ trống: a. 4 tạ = ..yến b. 35 tấn = .tạ c. 5 00 yến = ..tấn d. 15 kg = dag Bài toán: Một xe ô tô chuyến trước chở được 3 tấn muối, chuyến sau chở nhiều hơn chuyến trước 3 tạ. Hỏi cả hai chuyến xe đó chở được bao nhiêu tạ muối? . II / THỨ BA: * Kể chuyện: Kể chuyện đã nghe, đã đọc(SGK TV4 trang 49) dựa vào tranh kể lại toàn bộ câu chuyện.
- 1 *Chính tả: nghe -viết: Những hạt thóc giống (SGKTV4 trang 47 ) (từ Lúc ấy ..đến ông vua hiền minh) ....... *Chính tả: nghe -viết: Người viết truyện thật thà (SGK TV4 trang 56) *Luyện từ và câu: Mỡ rộng vốn từ: Trung thực – Tự trọng - Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với Trung thực. - Từ cùng nghĩa với Trung thực: Thật thà, .. - Từ trái nghĩa với Trung thực: Gian dối, .. *Hãy đặt câu với một từ cùng nghĩa với Trung thực;
- 2 *Hãy đặt câu với một từ trái nghĩa với Trung thực *Luyện từ và câu: DANH TỪ - Tìm các từ chỉ sự vật trong khổ thơ sau: Đời cha ông với đời tôi Như con sông với chân trời đã xa Chỉ còn truyện cổ thiết tha Cho tôi nhận biết ông cha của mình *Xếp các từ vào nhóm thích hợp: + Từ chỉ khái niệm cuộc sống :: + Tìm từ chỉ người: .. + Tìm từ chỉ vật: Toán : 1/ Tính : 380 g + 198 g = 2kg = ... dag 928 dag - 274 = 2kg 30g = . g 3/ Điền dấu : > ,< , = 5 dag 50g 4 tạ 50 kg 4 tạ 30 kg 8 tấn . 8100kg 3 tấn 500 kg ..3500 kg III / THỨ TƯ: *Tập đọc: Nỗi dằn vặt của An –đrây-ca (SGK4 trang 55) Đọc và trả lời câu hỏi SGK *Tập đọc: Chị em tôi (SGK TV4 trang 59) Đọc và trả lời câu hỏi SGK *Tập làm văn: Luyện tập xây dựng đoạn văn kể chuyện
- 3 *Tập làm văn: Viết thư Đề :Nhân dịp năm mới ,hãy viết thư cho một người thân (ông bà ,cô giáo ,bạn bè ) để thăm hỏi và chúc mừng năm mới. . . *Toán; GIÂY, THẾ KỈ 1/Viết số thích hợp vào chỗ chấm a /1 phút = giây 2 phút = giây 60 giây = ..phút 1 phút = giây 3 b/ 1 thế kỉ = .năm 1 thế kỉ = ..năm 2 100 năm = thế kỉ 9 thế kỉ = năm IV /THỨ NĂM : *Luyện từ và câu: Danh từ chung và danh từ riêng 1/Tìm các từ có nghĩa như sau: a) Dòng nước chảy tương đối lớn, trên đó thuyền bè đi lại được .
- 4 b) Dòng sông lớn nhất chảy qua nhiều tỉnh phía Nam nước ta . 2/Viết tên 3 bạn nam và 3 bạn nữ trong lớp em: . . . Học thuộc ghi nhớ (SGK trang 57) TOÁN: Luyện tập 1/ a) Kể tên những tháng có : 30 ngày ,31 ngày ,28 ngày (hoặc 29) ngày ... b) Cho biết: Năm nhuần là năm mà tháng 2 có 29 ngày. Các năm không nhuận thì tháng 2 chỉ có 28 ngày. Hỏi: Năm nhuận có bao nhiêu ngày? Năm không nhuận có bao nhiêu ngày?............................................................... V / THỨ SÁU: *Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ:Trung thực –Tự trọng 1/Chọn từ ứng với mỗi nghĩa sau: Nghĩa Từ -Trước sau như một, không gì lay chuyển nổi. - trung thành -Một lòng một dạ vì việc nghĩa. – trung kiên -Ngay thẳng, thật thà. _trung thực -Ăn ở nhân hậu, thành thật, trước sau như một. _ trung ngĩa 2/Xếp các từ ghép thành hai nhóm .(trung bình ,trung thành ,trung nghĩa ,trung thực trung thu ,trung hậu ,trung kiên ,trung tâm .)
- 5 -Trung có nghĩa là “ở giữa”:trung thu ,, .. .. -Trung có nghĩa là “một lòng một dạ”: trung thành . *Tập làm văn; Luyện tập xây dụng đoạnvăn kể chuyện Dựa vào tranh và kể lại cốt truyện Ba lưỡi rìu (SGK TV4 trang 64 ) • TOÁN Luyện tập 1/Viết số thích hợp vào chỗ chấm . 1 yến = ..kg 18 yến + 26 yến = . 6 yến 4hg = hg 648 tạ - 75 tạ = ..... 1 000 kg = .tạ 13 5 tạ x 4 = .. 2 /Viết số thích hợp vào chỗ chấm . 1 giờ = phút 2 giờ 8 phút = .phút 120 phút = giờ 3 giờ 15 phút = ..phút

