Câu hỏi ôn tập môn Toán Lớp 5 - Tuần 3 - Trường Tiểu học Tân An Thạnh A

pdf 6 trang nhainguyen 17/11/2025 100
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi ôn tập môn Toán Lớp 5 - Tuần 3 - Trường Tiểu học Tân An Thạnh A", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfcau_hoi_on_tap_mon_toan_lop_5_tuan_3_truong_tieu_hoc_tan_an.pdf

Nội dung tài liệu: Câu hỏi ôn tập môn Toán Lớp 5 - Tuần 3 - Trường Tiểu học Tân An Thạnh A

  1. TRƯỜNG TH TÂN AN THẠNH A Họ tên HS: Lớp: Năm/ TUẦN 3 TOÁN 5 * HỖN SỐ (Tiếp theo) Trang 13 Có thể viết hỗn số thành một phân số có : • Tử số bằng phần nguyên nhân với mẫu số rồi cộng với tử số ở phần phân số. • Mẫu số bằng mẫu số ở phần phân số. Bài 1: Chuyển các hỗn số sau thành phân số: 1 2 = ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ = ⋯ ⋯ 3 2 4 = ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ = ⋯ ⋯ 5 1 3 = ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ = ⋯ ⋯ 4 5 9 = ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ = ⋯ ⋯ 7 3 10 = ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ = ⋯ ⋯ 10 Bài 2: Chuyển các hỗn số thành phân số rồi thực hiện phép tính: (theo mẫu) Phương pháp giải: Chuyển hỗn số thành phân số rồi thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia hai phân số như thông thường. 1 1 7 13 20 ) 2 + 4 = + = (Bài mẫu) 3 3 3 3 3 2 3 ) 9 + 5 = ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ 7 7 3 7 ) 10 − 4 = ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ 10 10 Bài 3: Chuyển các hỗn số thành phân số rồi thực hiện phép tính: (theo mẫu) Phương pháp giải: Chuyển hỗn số thành phân số rồi thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia hai phân số như thông thường. 1 1 7 21 147 49 ) 2 × 5 = × = = 3 4 3 4 12 4 2 1 ) 3 × 2 = ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ 5 7 1 1 ) 8 : 2 = ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ 6 2
  2. * LUYỆN TẬP (Trang 14) Bài 1: Chuyển các hỗn số sau thành phân số: Cách thực hiện • Tử số bằng phần nguyên nhân với mẫu số rồi cộng với tử số ở phần phân số. • Mẫu số bằng mẫu số ở phần phân số. 3 2 = ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ 5 4 5 = ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ 9 3 9 = ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ 8 7 12 = ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ 10 Bài 2: So sánh các hỗn số: Phương pháp giải: Chuyển hỗn số thành phân số rồi so sánh hai phân số như thông thường. 9 9 ) 3 ⋯ ⋯ ⋯ 2 10 10 4 9 ) 3 ⋯ ⋯ ⋯ 3 10 10 1 9 ) 5 ⋯ ⋯ ⋯ 2 10 10 4 2 ) 3 ⋯ ⋯ ⋯ 3 10 5 Bài 3: Chuyển các hỗn số thành phân số rồi thực hiện phép tính: Phương pháp giải: Chuyển hỗn số thành phân số rồi thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia hai phân số như thông thường. 1 1 ) 1 + 1 = ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ 2 3 2 4 ) 2 − 1 = ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ 3 7 2 1 ) 2 × 5 = ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ 3 4
  3. 1 1 ) 3 : 2 = ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ 2 4 * LUYỆN TẬP CHUNG (Trang 15) Bài 1: Chuyển các phân số sau thành phân số thập phân: Cách thực hiện • Phân số thập phân là phân số có tử là 10; 100; 1000; 10000; .. Vậy ta nhân hoặc chia cả tử số và mẫu số với một số tự nhiên thích hợp để được phân số có mẫu số là 10;100,1000;... 14 = ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ 70 11 = ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ 25 75 = ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ 300 23 = ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ 500 Bài 2: Chuyển các hỗn số sau thành phân số: Cách thực hiện • Tử số bằng phần nguyên nhân với mẫu số rồi cộng với tử số ở phần phân số. • Mẫu số bằng mẫu số ở phần phân số. 2 8 = ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ 5 3 5 = ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ 4 3 4 = ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ 7 1 2 = ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ 10 Bài 3: Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm: Phương pháp giải Áp dụng các cách đổi: 1 1m = 10dm, hay 1dm = m ; 10 1 1kg = 1000g, hay 1g = kg; 1000 1 1 giờ = 60 phút, hay 1 phút = giờ. 60 a) 1dm = m b) 1g = kg c) 1 phút = .giờ 3dm = m 8g = kg 6 phút = .giờ
  4. 9dm = m 25g = kg 12 phút = .giờ Bài 4: Viết các số đo độ dài (theo mẫu): Phương pháp giải Áp dụng các cách đổi: 1 1m = 10dm, hay 1dm = m ; 10 1 1m = 100cm, hay 1cm = m. 100 5m7dm = 2m3dm = 4m37cm = 1m53cm = * LUYỆN TẬP CHUNG (Trang 15, 16) Bài 1: Tính: Phương pháp giải Muốn cộng các phân số khác mẫu số ta quy đồng mẫu số rồi cộng các phân số sau khi quy đồng. 7 9 ) + = ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ 9 10 5 7 ) + = ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ 6 8 3 1 3 ) + + = ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ 5 2 10 Bài 2: Tính: Phương pháp giải Muốn cộng, trừ các phân số khác mẫu số ta quy đồng mẫu số rồi cộng, trừ các phân số sau khi quy đồng. 5 2 ) − = ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ 8 5 1 3 )1 − = ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ 10 4 2 1 5 ) + − = ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ 3 2 6 Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: 3 1 + = ? 8 4 7 . 9 3 . 4
  5. 5 . 8 4 . 12 Bài 4: Viết các số đo độ dài (theo mẫu): Phương pháp giải Áp dụng các cách đổi: 1 1m = 10dm, hay 1dm = m ; 10 1 1m = 100cm, hay 1cm = m. 100 9m5dm = 7m3dm = 8dm9cm = 12cm5mm = 3 Bài 4: Biết quãng đường AB dài 12km. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu ki- 10 lô-mét? Phương pháp giải 1 - Tìm độ dài của quãng đường ta lấy 12km chia cho 3. 10 1 - Tìm độ dài quãng đường ta lấy độ dài của quãng đường nhân với 10. 10 Bài giải . . . . . * LUYỆN TẬP CHUNG (Trang 16) Bài 1: Tính: Phương pháp giải - Đổi các hỗn số đã cho về thành phân số, sau đó thực hiện phép nhân, chia hai phân số như thông thường. - Muốn nhân hai phân số ta lấy tử số nhân với tử số, mẫu số nhân với mẫu số. - Muốn chia hai phân số ta lấy phân số thứ nhất nhân với phân số thứ hai đảo ngược. - Sau đó rút gọn phân số phù hợp. 7 4 ) × = ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ 9 5 1 2 )2 × 3 = ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ 4 5 1 7 ) : = ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ 5 8
  6. 1 1 )1 ∶ 1 = ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ ⋯ 5 3 Bài 2: Tìm Phương pháp giải Xác định vai trò của x trong phép tính rồi thực hiện theo các quy tắc đã học: - Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết. - Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ. - Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết. - Muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia. 1 5 ) + = 4 8 3 1 ) − = 5 10 2 6 ) × = 7 11 3 1 ) ∶ = 2 4 Bài 3: Viết các số đo độ dài (theo mẫu): Phương pháp giải Áp dụng các cách đổi: 1 1m = 10dm, hay 1dm = m ; 10 1 1m = 100cm, hay 1cm = m. 100 15 15 ẫ ∶ 2 15 = 2 + = 2 100 100 2m15cm = 1m75cm = 5m36cm = 8m8cm =