Bài ôn tập môn Toán Lớp 2 - Tuần 1 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Tân An Thạnh “A”
Bạn đang xem tài liệu "Bài ôn tập môn Toán Lớp 2 - Tuần 1 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Tân An Thạnh “A”", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_on_tap_mon_toan_lop_2_tuan_1_nam_hoc_2021_2022_truong_ti.pdf
Nội dung tài liệu: Bài ôn tập môn Toán Lớp 2 - Tuần 1 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Tân An Thạnh “A”
- Trường Tiểu hhọcọc Tân An Thạnh “A” TOÁN - TUẦN 1 Lớp: 2/ LỚP: 2 – Năm học: 2021 – 2022 Họ và tên: Ngày: 20/9/2021 Thứ hai em thực hiện nhiệm vụ sau: BÀI 1: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 ( Tiết 1) I. Kiến thức cần nhớ: (Các em đọc 5 lần): + Bước 1: Các em biết đọc số, viết số; So sánh. các số, thứ tự số; Đếm thêm 1, 2, 5, 10. + Bước 2: Các em biết viết số vào sơ đồ tách - gộp số. + Bước 3: Các em biết viết số chục - số đơn vị. Viết số thành tổng của sổ chục và số đơn vị II. Bài tập thực hành: * Bước 1: HS mở trang 7 quan sát bảng các số từ 1 đến 100: + Đọc các số theo thứ tự từ 1 đến 100 và ngược lại. + Đọc các số tròn chục. + Đọc các số cách 5 đơn vị. * Trả lời các câu hỏi (trang 7). a. Các số trên bảng được sắp xếp theo thứ tự nào? b. Các số trong cùng một hàng (không kể số cuối cùng) có gì giống nhau? c. Các số trong cùng một cột có gì giống nhau? d. Nhìn 2 số bất kì trong cùng một hàng hay cùng một cột em có thể nói ngay số nào bé hơn và số nào lớn hơn không? * Bước 2: ôn lại các cách so sánh các số (trang 8): - Nhớ lại rồi đọc 5 lần: + Số có hai chữ số lớn hơn số có một chữ số. + So sánh số chục, số nào có số chục lớn hơn là số lớn hơn. + Số chục bằng nhau, so sánh số đơn vị, số nào có số đơn vị lớn hơn là số lớn hơn. - Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn. * Bước 3: Làm theo mẫu (bài 4 trang 8): Em đọc 3 việc em cần làm là: + Đọc số 27 gồm 20 chục và 7 đơn vị. + Quan sát thanh chục và khối lập phương để thể hiện số. + Viết số vào sơ đồ tách - gộp số. - Trong số có hai chữ số, chữ số viết trước là số hàng chục, số đứng sau là số hàng đơn vị. (Em đọc 5 lần ghi nhớ nhé). 1
- Thứ Ba em thực hiện nhiệm vụ sau: Bài tập thực hành BÀI 1: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 ( Tiết 2) * Bài 1 trang 9: - Bước 1: Em quan sát và đọc - Bước 2: Đọc 3 lần: + Hàng thứ nhất: Em điền các số liên tiếp bằng cách giữ nguyên hàng chục, còn các chữ số hàng đơn vị được đếm tăng dần từ 0 đến 9. + Số liền sau của số có hai chữ số mà hàng đơn vị bằng 9 là số tròn chục với hàng chục được tăng thêm 1 đơn vị. + Hàng thứ hai: Em điền các số cách nhau 2 đơn vị. + Hàng thứ ba: Em điền các số cách nhau 5 đơn vị. + Hàng thứ tư: Em điền các số tròn chục. - Bước 3: Viết vào ô trống. * Bài 2 trang 9: - Bước 1: Các em đếm số bạn có trên hình vẽ và điền số thích hợp vào dấu “?”. - Bước 2: Để đếm nhanh, các em đếm số nhóm bạn theo các số cách nhau 2 đơn vị bắt đầu từ số 2. * Bài 3 trang 9: - Bước 1: Các em đếm số chai, bình có trên hình vẽ và điền số thích hợp vào dấu “?” - Bước 2: Để đếm nhanh, các em đếm số nhóm chai, bình theo các số cách nhau 5 đơn vị bắt đầu từ số 5. 2
- Thứ Tư em thực hiện nhiệm vụ sau: ƯỚC LƯỢNG I. Kiến thức cần nhớ: (Các em đọc 5 lần): + Bước 1: Nhận biết việc ước lượng. + Bước 2: Vận dụng ước lượng số đồ vật theo nhóm chục. II. Phần lý thuyết: - Bước 1: Em chỉ quan sát hình vẽ trang 11, không đếm hết, xác định xem có khoảng bao nhiêu con bướm? Lưu ý: Em đọc 5 lần: - Ta có thể ước lượng theo cột, theo hàng, theo nhóm, ... (gọi chung là nhóm). - Ước lượng theo cách nào phụ thuộc hai yếu tố sau: + Nhóm mẫu có khoảng 10 vật (10, gần được 10 hay hơn 10 một vải vật). + Số lượng vật ở các nhóm gần bằng nhau. - Bước 2: Trả lời câu hỏi: + Ở bài này ta ước lượng theo nhóm nào? (Theo hàng). + Tại sao? (Mỗi hàng có khoảng 10 con bướm). - Bước 3: Em đọc 5 lần kết luận: HS có thể ước lượng số con bướm trong hình theo hàng, theo cột, theo màu, đếm một nửa,... + Các con bướm được xếp thành 4 hàng. + Mỗi hàng có khoảng 10 con. + Đếm số con bướm theo các hàng (1 chục, 2 chục, 3 chục, 4 chục hay 10, 20, 30, 40). + Tất cả có khoảng bao nhiêu con bướm? (Có khoảng 40 con bướm) III. Phần thực hành: * Bài 1 – trang 11 Ước lượng: Có khoảng ngôi sao. Ước lượng: Có khoảng chiếc thuyền. Đếm: Có ..ngôi sao. Đếm: Có .. chiếc thuyền. 3
- Ước lượng: Có khoảng quả bóng. Đếm: Có .. quả bóng. Thứnăm em thực hiện nhiệm vụ sau: SỐ HẠNG – TỔNG ( Tiết 1) I. Kiến thức cần nhớ: (Các em đọc 5 lần): + Bước 1: Nhận biết tên gọi các thành phần của phép tính cộng. + Bước 2: Biết đặt tính và tính đúng phép tính cộng. II. Phần lý thuyết: - Bước 1: Giới thiệu tên gọi các thành phần của phép cộng: + Em viết số này vào bảng con: 48 + 21 = 69 + Em lần lượt chỉ vào 48, 21,69, em nói tên các thành phần: số hạng, số hạng, tổng. (Em đọc 10 lần). 48 + 21 = 69 48 Số hạng + Số hạng 21 Số hạng Số hạng Tổng 69 Tổng * Bài 1 trang 13: Gọi tên các thành phần của phép tính: - Bước 1: Em đọc 3 lần. - Bước 2: Đọc cho người lớn nghe. 4
- * Bài 2 trang 14: Tính tổng của các số: - Bước 1: Em đặt tính vào bảng con như hình bên - Bước 2: Làm vào vở: a) 4 và 5 ; b) 30 và 10; c) 52, 41,và 6 - Bước 3: Cha/mẹ kiểm tra kết quả. Thứsáu em thực hiện nhiệm vụ sau: SỐ HẠNG – TỔNG ( Tiết 2) I. Kiến thức cần nhớ: (Các em đọc 5 lần): + Bước 1: Nhận biết tên gọi các thành phần của phép tính cộng. + Bước 2: Biết đặt tính và tính đúng phép tính cộng. II. Phần thực hành: * Bài 1 trang 14: Đặt tính rồi tính: a) Các số hạng là 43 và 25. b) Các số hạng là 55 và 13. c) Các số hạng là 7 và 61. * Bài 2 trang 14: - Bước 1: Đọc nội dung 3 lần : Mỗi số trong hình là tổng của hai số ngay bên dưới nó. Ví dụ: Cho kim tự tháp dưới đây: Số 17 là tổng của hai số hạng bên dưới là 7 và 10. Số 7 là tổng của hai số hạng bên dưới là 3 và 4. Số 10 là tổng của hai số hạng bên dưới là 4 và 6. - Bước 2: Em viết vào hình dưới: 5
- * Bài 3 trang 14: Biết ba số theo hàng hay theo cột đều có tổng là 10 - Bước 1 : Các em quan sát hình vẽ và tìm số thích hợp để điền vào từng ô sao cho ba số theo hàng hoặc theo cột có tổng bằng 10.Để làm được bài toán, các em cần nắm vững kiến thức và nhớ được cách cộng có nhớ các số trong phạm vi 10. 0 + 10 = 10 10 + 0 = 10 9 + 1 = 10 1 + 9 = 10 2 + 8 = 10 8 + 2 = 10 3 + 7 = 10 7 + 3 = 10 4 + 6 = 10 6 + 4 = 10 5 + 5 = 10 - Bước 2 : Điền số rồi cha/mẹ kiểm tra kết quả. * Bài 4 trang 15: Mỗi con vật che số nào? - Bước 1 : Em quan sát mẫu. Em nhận thấy rằng tổng của hai số hạng bên trong vòng tròn sẽ bằng số nằm trên vòng tròn. Thật vậy, số 90 là tổng của hai số hạng 40 và 50. Số 70 là tổng của hai số hạng 50 và 20. Số 60 là tổng của hai số hạng 20 và 40. - Bước 2: Nói cha/mẹ nghe kết quả. * Bài 5 trang 15: Quan sát tranh : - Bước 1 : Các em quan sát tranh, đếm số và điền các số thích hợp vào ô trống. Hai ô trống màu xanh chỉ số quả cam và số quả thanh long có ở trên mỗi đĩa. Ô trống màu đỏ chỉ tổng số quả cam và thanh trong có trên mỗi đĩa. 6
- - Bước 2 : Điền số rồi nhờ cha/mẹ kiểm tra kết quả. * Bài 6 trang 16: - Em làm vào vở rồi nhờ cha/mẹ kiểm tra kết quả. * Bài 7 trang 16: Tìm trứng gà cho mẹ - Em nối hình với nhau 7
- ĐÁP ÁN TOÁN - TUẦN 1 LỚP: 2 – Năm học: 2021 – 2022 Ngày: 20/9/2021 Thứ hai em thực hiện nhiệm vụ sau: BÀI 1: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 ( Tiết 1) Thứ Ba em thực hiện nhiệm vụ sau: Bài tập thực hành BÀI 1: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 ( Tiết 2) * Bài 2 trang 9: Có 18 bạn tham gia trò chơi * Bài 3 trang 9: Có tất cả 35 cái. Thứ Tư em thực hiện nhiệm vụ sau: ƯỚC LƯỢNG * Bài 1 – trang 11: a) Ước lượng: Có khoảng 30 ngôi sao. Đếm: Có 28 ngôi sao. b) Ước lượng: Có khoảng 40 chiếc thuyền. Đếm: Có 41 chiếc thuyền. c) Ước lượng: Có khoảng 30 quả bóng. Đếm: Có 27 quả bóng. 8
- Thứnăm em thực hiện nhiệm vụ sau: SỐ HẠNG – TỔNG ( Tiết 1) * Bài 1 trang 14: 7 + 3 = 10 7 và 3 là các số hạng. 10 là tổng ✩ 14 + 75 = 89 14 và 75 là các số hạng. 89 là tổng 5 và 32 là các số hạng. 37 là tổng * Bài 2 trang 14: Tính tổng của các số: a) 4 và 5 4 + 5 = 9 b) 30 và 10 30 + 10 = 40 c) 52, 41 và 6 52 + 41 + 6 = 93 + 6 = 99 Thứsáu em thực hiện nhiệm vụ sau: SỐ HẠNG – TỔNG ( Tiết 2) II. Phần thực hành: * Bài 1 trang 14: Đặt tính rồi tính: a) Các số hạng là 43 và 25. 43 + 25 = 68 b) Các số hạng là 55 và 13. 55 + 13 = 68 c) Các số hạng là 7 và 61. 7 + 61 = 68 9
- * Bài 2 trang 14: * Bài 3 trang 14: Biết ba số theo hàng hay theo cột đều có tổng là 10 * Bài 4 trang 15: Mỗi con vật che số nào? * Bài 5 trang 15: Quan sát tranh : 10

