Bài ôn tập môn Tiếng Việt Lớp 2 - Tuần 2 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Tân Bình
Bạn đang xem tài liệu "Bài ôn tập môn Tiếng Việt Lớp 2 - Tuần 2 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Tân Bình", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_on_tap_mon_tieng_viet_lop_2_tuan_2_nam_hoc_2021_2022_tru.docx
Nội dung tài liệu: Bài ôn tập môn Tiếng Việt Lớp 2 - Tuần 2 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Tân Bình
- TRƯỜNG TH TÂN BÌNH BÀI ÔN TẬP TUẦN 2 Họ và tên: .. Môn: Tiếng Việt- Lớp 2 Lớp: 2 / Ngày giao bài: 04/10/2021 Ngày nộp bài: 09/2021 Địa điểm: Trước cổng mỗi điểm trường NHẬN XÉT CỦA GIÁOVIÊN 1. Phụ huynh cho học sinh đọc bài “Ngày hôm qua đâu rồi?” và trả lời câu hỏi: Ngày hôm qua đâu rồi? Em cầm tờ lịch cũ: - Ngày hôm qua đâu rồi Ra ngoài sân hỏi bố Xoa đầu em, bố cười. - Ngày hôm qua ở lại Trên cành hoa trong vườn Nụ hồng lớn lên mãi Đợi đến ngày tỏa hương. - Ngày hôm qua ở lại Trong hạt lúa mẹ trồng Cánh đồng chờ gặt hái Chín vàng màu ước mong. - Ngày hôm qua ở lại Trong vở hồng của con Con học hành chăm chỉ Là ngày qua vẫn còn. Bế Kiến Quốc a. Bạn nhỏ hỏi bố điều gì? ..................................................................................................................................... b. Theo bố, ngày hôm qua ở lại những nơi nào? ..................................................................................................................................... c. Ngày hôm qua của em ở lại những đâu? ..................................................................................................................................... * Học thuộc lòng 2 khổ thơ em thích.
- 2. Tìm trong bài thơ từ ngữ chỉ: Đồ vật:.................................................................................................................. Cây cối:.................................................................................................................... Hoạt động:............................................................................................................... 3. Tìm từ ngữ chỉ sự vật (người, đồ vật, con vật, cây cối ) phù hợp với từng tranh. M: 1. cô giáo ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... 4.Thực hiện các yêu cầu dưới đây: a. Câu nào dưới đây dùng để giới thiệu: Học sinh gạch dưới câu trả lời đúng: Em là học sinh lớp 2. Em rất thích học bơi. Em đang tập thể dục. b. Đặt câu giới thiệu một bạn cùng lớp (theo mẫu). ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... 5. Phụ huynh cho học sinh đọc bài tập đọc và trả lời câu hỏi: Út Tin Út Tin vừa theo ba đi cắt tóc về. Mái tóc đen dày được cắt cao lên, thật gọn gàng. Quanh hai tai, sau gáy em chỉ còn vệt chân tóc đen mờ. Không còn vướng tóc mái, cái trán dồ lộ ra, nhìn rõ nét tinh nghịch. Gương mặt em trông lém lỉnh
- hẳn. Cái mũi như hếch thêm, còn ánh mắt hệt đang cười. Tôi thấy như có trăm vì sao bé tí cùng trốn trong mắt em. Bên má em vẫn còn dính vụn tóc chưa phủi kĩ. Hai má phúng phính bỗng thành cái bánh sữa có rắc thêm mấy hạt mè. Tôi định bẹo má trêu nhưng rồi lại đưa tay phủi tóc cho em. Ngày mai, Út Tin là học sinh lớp Hai rồi. Em chẳng thích bị trêu như vậy đâu! Nguyễn Thị Kim Hòa Cùng tìm hiểu: 1. Sau khi cắt tóc, khuôn mặt Út Tin thế nào? ..................................................................................................................................... ............................................................................................................................ 2. Đôi mắt của Út Tin có gì đẹp? ..................................................................................................................................... ............................................................................................................................. 3. Vì sao tác giả nghĩ Út Tin không thích bị bẹo má? ..................................................................................................................................... ............................................................................................................................. 4. Nói về một vài thay đổi của em khi lên lớp Hai. ..................................................................................................................................... ............................................................................................................................ 6.Viết: Học sinh nhìn chép bài. a. Nhìn - viết: Ngày hôm qua đâu rồi? (hai khổ thơ cuối). Chính tả ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ...................................................................................................................................
- b. Tìm chữ cái thích hợp với mỗi ✫. Học thuộc tên các chữ cái trong bảng. c. Chọn chữ g hoặc chữ gh thích hợp với mỗi ✫.
- 7. Tìm các từ ngữ: a. Có tiếng sách M: sách vở ..................................................................................................................................... b. Có tiếng học M: học bài. 8. Đặt 2 câu có từ ngữ tìm được ở bài tập trên. ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .....................................................................................................................................

