Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài: Mi-li-mét -vuông. Bảng đơn vị đo diện tích (Trang 27, 28)

pptx 16 trang nhainguyen 22/10/2025 220
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài: Mi-li-mét -vuông. Bảng đơn vị đo diện tích (Trang 27, 28)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_5_bai_mi_li_met_vuong_bang_don_vi_do_dien.pptx

Nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài: Mi-li-mét -vuông. Bảng đơn vị đo diện tích (Trang 27, 28)

  1. MI-LI-MÉT -VUÔNG. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH (Trang 27, 28)
  2. KHỞI ĐỘNG 4. Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-ca-mét vuông (theo mẫu): 23 23 5dam2 23m2 = 5dam2 + dam2 = 5 dam2 100 100 16dam2 91m2 = 16dam2 + 91 dam2 = 16 91 dam2 100 100 5 5 32dam2 5m2 = 32dam2 + dam2 = 32 dam2 100 100
  3. Xem ai nhớ nhất 1. Nêu tên các đơn vị đo diện tích đã học? Đáp án: cm2, dm2, m2, km2, dam2, hm2.
  4. Xem ai nhớ nhất 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 8 dam2 = m2. Đáp án: 800. 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 4 hm2 5dam2 = ... dam2 Đáp án: 405.
  5. Thứ sáu ngày 7 tháng 10 năm 2022 Toán Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích. (Trang 27)
  6. a) Mi-li-mét vuông: - Mi-li-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1mm. Mi-li-mét vuông viết tắt là: mm2 - Ta thấy hình vuông 1cm2 gồm 100 hình vuông 1mm2 1cm2 = 100 mm2 1 1mm2 1mm2 = cm2 1mm 1cm 100
  7. Bảng đơn vị đo diện tích Lớn hơn mét vuông Mét vuông Bé hơn mét vuông km2 hm2 dam2 m2 dm2 cm2 mm2 1km2 1 hm2 1 dam2 1 m2 1 dm2 1 cm2 1 mm2 == 100 hm hm22 = 100 dam2 = 100 m2 = 100 dm2 = 100 cm2 = 100 mm2 1 2 1 1 1 1 1 2 = km = hm2 = dam2 = m2 = dm2 = cm 100 100 100 100 100 100 Nhận xét: MỗiMỗi đơn đơn vị vị đo đo diện diện tích tích gấpgấp 100bao lầnnhiêu đơn lần vị đơnbé hơn vị bé tiếp hơn liền. tiếp liền nó ? 1 Mỗi đơn vị đo diện tích bằng đơn vị lớn hơn tiếp liền. 100 2. Mỗi đơn vị đo diện tích bằng bao nhiêu phần đơn vị lớn hơn tiếp liền nó ?
  8. THỰC HÀNH
  9. Bài 1. a) Đọc các số đo diện tích: 29 mm2; 305 mm2; 1200 mm2 29 mm2 : Hai mươi chín mi-li-mét vuông. 305 mm2 : Ba trăm linh năm mi-li-mét vuông. 1200 mm2: Một nghìn hai trăm mi-li-mét vuông. b)Viết các số đo diện tích: Một trăm sáu mươi tám mi-li-mét vuông: 168mm2 Hai nghìn ba trăm mười mi-li-mét vuông: 2310mm2
  10. THỰC HÀNH Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 5 cm2 = 500 mm2 1m2 = 100 0 0 cm2 12 km2 = 1200...... hm2 5m2 = 500 0 0 cm2 1 hm2 = 10 . 000 m2 12m2 9dm2 = 1209 dm2 7 hm2 = 70 . 000 m2 37dam2 24m2 = 3724 m2 b) 800mm2= .cm8 2 3400dm2 = 34 .m2 12 000hm2= 120 .km2 90 000m2 = .hm9 2 150cm2= .dm1 2.....cm50 2 2010m2 = 20 .dam2.....m10 2