Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Dấu hiệu chia hết cho 2 - Trịnh Thị Dung
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Dấu hiệu chia hết cho 2 - Trịnh Thị Dung", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_giang_toan_lop_4_bai_dau_hieu_chia_het_cho_2_trinh_thi_d.ppt
Nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài: Dấu hiệu chia hết cho 2 - Trịnh Thị Dung
- CHÀO MỪNGCÁC EM ĐẾN VỚI BÀI GIẢNG CỦA LỚP 4/6 MÔN: TOÁN LỚP 4 Trịnh Thị Dung
- 1) Dấu hiệu chia hết cho 2 Các số có chữ số tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8 thì chia hết cho 2. Chú ý : Các số có chữ số tận cùng là 1; 3; 5; 7; 9 thì không chia hết cho 2.
- 2) Ví dụ :Tìm số chia hết cho 2 trong các số sau : a)36 ; 41 ; 24 ; 33 ; 57 b) 75 ; 82 ; 39 ; 42 ; 34
- 2) Ví dụ :Tìm số chia hết cho 2 trong các số sau : a)36 ; 41 ; 24 ; 33 ; 57 b) 75 ; 82 ; 39 ; 42 ; 34
- 3) Số chẵn, số lẻ a) Số chẵn - Số chia hết cho 2 là số chẵn Hay nói cách khác các số có tận cùng là: 0; 2; 4; 6; 8 là số chẵn b) Số lẻ -Số không chia hết cho 2 là số lẻ. Hay nói cách khác các số có tận cùng là: 1; 3; 5; 7; 9 là số lẻ
- 4) Ví dụ : chọn đáp án đúng a. 12 ; 4 ; 32 là các số chẵn b. 17 ; 46 ; 63 là các số lẻ c. 31 ; 59 ; 73 là các số lẻ
- GHI NHỚ - Các số có chữ số tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8 thì chia hết cho 2. - Số chia hết cho 2 là số chẵn. - Các số có chữ số tận cùng là 1; 3; 5; 7; 9 thì không chia hết cho 2. - Số không chia hết cho 2 là số lẻ.
- BÀI T ẬP
- Thứ ngày tháng năm 20.... Toán Dấu hiệu chia hết cho 2 Bài 1 Trong các số 35; 89; 98; 1000; 744; 867; 7536; 84683; 5782; 8401: a) Số nào chia hết cho 2 ? b) Số nào không chia hết cho 2 ?
- Số chia hết cho 2 Số chia không hết cho 2 35 89 98 1000 744 867 7536 84683 5782 8401

