Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 11: Bảng đơn vị đo khối lượng

ppt 9 trang nhainguyen 11/09/2025 480
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 11: Bảng đơn vị đo khối lượng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_bai_11_bang_don_vi_do_khoi_luong.ppt

Nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 4 - Bài 11: Bảng đơn vị đo khối lượng

  1. * Kể tên các đơn vị đo khối lượng đã học? tấn tạ yến ki-lô-gam gam
  2. Hướng dẫn học • HĐCB 1: Trò chơi Ai nhanh, ai đúng - Làm cá nhân vào tài liệu. • HĐCB 2: Đọc tài liệu • HĐCB 3: Đọc thuộc bảng đơn vị đo • HĐTH 1,4: Làm vào vở • HĐTH 2,3: Làm vào tài liệu
  3. * Để đo khối lượng các vật nặng hàng chục gam, người ta còn dùng đơn vị: đề-ca-gam. Đề-ca-gam viết tắt là: dag. 1dag = 10g * Để đo khối lượng các vật nặng hàng trăm gam, người ta còn dùng đơn vị: héc – tô – gam. Héc – tô- gam viết tắt là: hg 1hg = 10dag 1hg = 100g
  4. Lớn hơn ki-lô-gam ki-lô-gam Bé hơn ki-lô-gam tấn tạ yến kg hg dag g 1tấn 1tạ 1yến 1kg 1hg 1dag 1g = 10tạ =10yến =10kg = 10hg =10dag =10g =1000kg =100kg = 1000 g = 100g -v Mỗi Mỗi đơnđơn vị vị đo đo khối khối lượng lượng đều đều gấp gấp mấy 10 lầnlần đơnđơn vịvị bé hơn,hơn, liền nó?nó.
  5. 1 Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a. 1dag = ..10 g 1hg = 10 dag 10 g = ...1 dag 10 dag = 1 hg b. 3 dag = ..30 g 5 kg = 50 hg 2 kg 300 g = 2300 .. g 6 hg = 60 dag 4 kg = .4000 g 2 kg 30 g = ..2030 g
  6. 2 Tính 470g + 285g = 755g 352hg x 3 = 1056hg 658dag – 375dag = 283dag 678hg : 6 = 113hg 3 >, <, =? 5 dag 50g= 2 tạ 50kg 2> tạ 5kg 50g 250 g 205 kg 7 tấn 7100kg< 3 tấn 500kg 3500kg= 7000kg 3500kg
  7. Có 3 gói bánh, mỗi gói nặng 200g và 4 gói kẹo, mỗi 4 gói nặng 100g. Hỏi cả bánh và kẹo nặng bao nhiêu ki- lô - gam? Bài giải Tóm tắt Ba gói bánh cân nặng là: 1 gói bánh : 200 g 200 x 3 = 600 ( g) 3 gói bánh : g? Bốn gói kẹo cân nặng là: 1 gói kẹo : 100 g 100 x 4 = 400 ( g) 4 gói kẹo : g? Có tất cả số kg bánh và kẹo là: 3 gói bánh + 4 gói kẹo : kg? 600 + 400 = 1000(g) Đổi 1000g= 1 kg Đáp số: 1kg bánh và kẹo