Bài giảng Tiếng Việt Lớp 4 - Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Trung thực, tự trọng

ppt 20 trang nhainguyen 01/10/2025 230
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tiếng Việt Lớp 4 - Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Trung thực, tự trọng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_tieng_viet_lop_4_luyen_tu_va_cau_mo_rong_von_tu_tr.ppt

Nội dung tài liệu: Bài giảng Tiếng Việt Lớp 4 - Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Trung thực, tự trọng

  1. Luyện từ và câu MỞ RỘNG VỐN TỪ: TRUNG THỰC , TỰ TRỌNG.
  2. Khởi động: 1 2 3 4 5 Chương trình HẠT GẠO YÊU THƯƠNG
  3. Tìm từ ghép trong các từ sau: A. nhút nhát B. lao xao C. bờ bãi D. lạt xạt
  4. Tìm từ láy trong các từ sau: A. lạnh toát B. lạnh lẽo C. lạnh giá D. lạnh nhạt
  5. Tìm từ láy tiếng trong các từ A. he hé B. xôn xao C. ngoan ngoãn D. rào rào
  6. Tìm từ khác loại trong các từ sau: A. xe đạp B. xe máy C. xe cộ
  7. Tìm từ khác loại trong các từ sau: A. ruộng lúa B. ruộng ngô C. ruộng khoai D. ruộng đồng
  8. Luyện từ và câu MỞ RỘNG VỐN TỪ: TRUNG THỰC , TỰ TRỌNG.
  9. 1.Xếp các từ sau vào cột phù hợp trong bảng: thẳng thắn, thật thà, gian dối, lừa dối, ngay thẳng, dối trá, gian lận, lừa đảo, chân thật, chính trực Từ cùng nghĩa với Từ trái nghĩa với Trung thực Trung thực thẳng thắn thật thà gian dối lừa dối ngay thẳng chân thật dối trá gian lận chính trực lừa đảo
  10. 1. Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với trung thực. M: - Từ cùng nghĩa: thật thà - Từ trái nghĩa: gian dối Từ cùng nghĩa Từ trái nghĩa - Thẳng tính, thẳng thắn, - Dối trá, gian dối, gian lận, ngay thẳng, ngay thật, chân gian manh, gian ngoan, gian thật, thật thà, thành thật, trá, lừa bịp, lừa đảo, lừa dối, thật lòng, thật tình, thật bịp bợm, lừa lọc, tâm, chính trực, .