Bài giảng STEM Lớp 4 - Bài 3: Bộ chữ số bí ẩn

pptx 29 trang nhainguyen 02/07/2025 1130
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng STEM Lớp 4 - Bài 3: Bộ chữ số bí ẩn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_stem_lop_4_bai_3_bo_chu_so_bi_an.pptx

Nội dung tài liệu: Bài giảng STEM Lớp 4 - Bài 3: Bộ chữ số bí ẩn

  1. BÀI 3 BỘ CHỮ SỐ BÍ ẨN Tiết 1
  2. TRÒ CHƠI “TÌM NHANH – VIÊT ĐÚNG” ́ Số gồm 2 trăm nghìn, Cách chơi: 5 chục nghìn, 4 nghìn và 7 chục Quản trò nêu các Người chơi viết số có 6 chữ số nhanh số đó vào bảng con
  3. NHIỆM VỤ Sản phẩm đảm bảo các yêu cầu sau: Sử dụng để lập các số có 6 chữ số; nhận biết giá trị Có cách nào để lập theo vị trí của từng chữ số nhanh các số mà Mình sẽ làm trong mỗi số. không cần viết “Bộ chữ số bí ẩn” bảng không nhỉ? Dễ sử dụng, đảm bảo tính để lập nhanh các số thẩm mĩ và chắc chắn. có nhiêù chữ số
  4. PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
  5. HOÀN THÀNH BẢNG SAU Một trăm hai mươi lăm nghìn bốn trăm? ba mươi hai 1? 2? 5? 4? 3? 2? 35? 400 3? 5? 4? 0? 0? 415 389 Bốn trăm mười lăm nghìn ? ba trăm tám? mươi chín Hai mươi tư nghìn không 2? 4? 0? 6? 5? trăm sáu? mươi lăm
  6. PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2
  7. NÊU GIÁ TRỊ CỦA TỪNG CHỮ SỐ Chữ số 2 Chữ số 3 Chữ số 4 Chữ số 1 Chữ số 3 Chữ số 9 thuộc hàng thuộc hàng thuộc hàng thuộc hàng thuộc hàng thuộc hàng trăm nghìn chục nghìn nghìn nên có trăm nên có chục nên có đơn vị nên nên có giá trị nên có giá trị giá trị là giá trị là 100 giá trị là 30 có giá trị là 9 là 200 000 là 30 000 4 000
  8. NÊU GIÁ TRỊ CỦA TỪNG CHỮ SỐ Chữ số 1 Chữ số 2 Chữ số 3 Chữ số 8 Chữ số 8 thuộc hàng thuộc hàng thuộc hàng thuộc hàng thuộc hàng chục nghìn nghìn nên trăm nên có chục nên có đơn vị nên có nên có giá trị có giá trị là giá trị là 300 giá trị là 80 giá trị là 8 là 10 000 2 000
  9. CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG Em hãy tìm mã khóa mở cửa kho báu nhé! Gợi ý ☞ Mật mã không chứa chữ số 2 ở hàng chục nghìn. ☞ Chữ số hàng đơn vị là số lẻ. A. 423 789 B. 352 708 C. 253 137 D. 435 114
  10. PHIẾU HỌC TẬP SỐ 3 1. Phát biểu nào sau đây đúng: A. Số 942 367 có chữ số 9 ở hàng trăm nghìn. B. Số 942 367 có chữ số 4 ở hàng trăm. 2. Bạn Hà nói: "Số 650 367 gồm 65 chục nghìn, 3 trăm, 67 đơn vị" Bạn Linh bảo: "Số 650 367 gồm 65 nghìn, 3 trăm, 6 chục, 7 đơn vị" Theo em bạn nào nói đúng, bạn nào nói sai? 3. Từ các số: 3, 8, 5, 4, 7, 6 ta viết được bao nhiêu số đều có 6 chữ số giống nhau? A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.