Bài giảng Địa lí Lớp 5 - Bài: Châu Á (Tiếp theo - Trang 143) - Hồng Hạnh

pptx 38 trang nhainguyen 15/10/2025 170
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí Lớp 5 - Bài: Châu Á (Tiếp theo - Trang 143) - Hồng Hạnh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_dia_li_lop_5_bai_chau_a_tiep_theo_trang_143_hong_h.pptx

Nội dung tài liệu: Bài giảng Địa lí Lớp 5 - Bài: Châu Á (Tiếp theo - Trang 143) - Hồng Hạnh

  1. Địa lí Châu Á (Tiếptheo) Trang 143 Thực hiện: Hồng Hạnh
  2. Khám phá châu Á
  3. Câu 1: Châu Á tiếp giáp với các châu lục nào? Châu Mĩ, Châu Đại Dương, Châu Phi 感谢您下载包图网平台上提供的PPT作品,为了您和包图网以及原创作者的利益,T勿复制、传播、销售,否则将承担法律责任!包图网将对作品进行维权,按照传播下载次数进行十倍的索取赔偿! Châu Âu, ibaotu.comChâu Đại Dương, Châu Mĩ Châu Âu, Châu Đại Dương, Châu Phi Châu Âu, Châu Nam Cực, Châu Phi
  4. Câu 2: Châu Á tiếp giáp với các đại dương nào? Bắc Băng Dương, Ấn Độ Dương, Thái Bình Dương 感谢您下载包图网平台上提供的PPT作品,为了您和包图网以及原创作者的利益,T勿复制、传播、销售,否则将承担法律责任!包图网将对作品进行维权,按照传播下载次数进行十倍的索取赔偿! Bắc Băng Dương,ibaotu.com Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương Bắc Băng Dương, Thái Bình Dương, Đại Tây Dương Ấn Độ Dương, Thái Bình Dương, Đại Tây Dương
  5. Câu 3: Châu Á có các đới khí hậu nào? Nhiệt đới, hàn đới 感谢您下载包图网平台上提供的PPT作品,为了您和包图网以及原创作者的利益,T勿复制、传播、销售,否则将承担法律责任!包图网将对作品进行维权,按照传播下载次数进行十倍的索取赔偿! Nhiệtibaotu.comđới, ôn đới, hàn đới Nhiệt đới, ôn đới Ôn đới, hàn đới
  6. Địa lí Châu Á (Tiếptheo) Trang 143 Thực hiện: EduFive
  7. Mục tiêu Nêu được đặc điểm về dân cư, tên một số hoạt động kinh 1 tế của người dân châu Á và ý nghĩa (lợi ích) của những hoạt động này. Dựa vào lược đồ nhận biết được sự phân bố một số hoạt 2 động sản xuất của người dân châu Á. Biết được khu vực Đông Nam Á có khí hậu gió mùa 3 nóng ẩm, trồng nhiều lúa gạo, cây công nghiệp và khai thác khoáng sản.
  8. 1 Dân cư châu Á
  9. 1 Dân cư châu Á Diện tích Dân số năm 2021 Dựa vào bảng số liệu, Châu lục Dân số châu Á gấp (triệu 퐤퐦 ) (triệu người) ChâuembaoÁhãynhiêulà châuso sánhlầnlục cócácsốsố Châu Á 44 4,561(1) dândânchâuđôngchâulụcnhấtkhác?Á thếvới giớicác. Châu Mĩ 42 1027 (hơn 4 lần) Diệnchâutíchlụcchâukhác?Á chỉ hơn Châu Phi 30 1373 (hơn 3 lần) diệnDân sốtíchchâuchâuÁ gấpMĩhơn2 triệu4 lần Châu Âu 10 744(2) (hơn 6 lần) dânSốsố dânchâu Mĩ,châuhơn 3 lầnÁ 퐤퐦 nhưng số dân lại Châu Đại Dương 9 43 (hơn 100 lần) dânđôngsố châunhấtPhi,thếhơngiới6 lần. Châu Nam Cực 14 đôngdân số châuhơn Âu,gấphơn4 100lầndânsố (1) Không kể dân số Liên bang Nga dânsố châuchâuĐạiMĩdương. . (2) Kể cả dân số Liên bang Nga Bảng số liệu về diện tích và dân số các châu lục
  10. 1 Dân cư châu Á VậyChấtPhảiSố ngườidânlượnggiảmđôngdânsựcuộcgiaởthìđâysốngcótăngphảiảnhthấpdânthựchương; sốquáhiệnthìtải yêubệnhviệcnhưcầunângviện,thếgìnàocaotrườngthìđốichấtmớivớihọc,lượngcócuộcgiaothểsống?cuộcnângthôngsốngcao; tệ chấtnạnmớixãlượngcóhộiđiềucuộcdiễnkiệnsống?rathựcnhiềuhiện; thấtđượcnghiệp. ; ô nhiễm môi trường, tài nguyên bị cạn kiệt,